desgaste trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desgaste trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desgaste trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desgaste trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mặc, đi, đeo, mang, ẵm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desgaste

mặc

(wear)

đi

(wear)

đeo

(wear)

mang

(wear)

ẵm

Xem thêm ví dụ

Tudo no universo se desgasta. "
Mọi thứ trong vũ trụ đều tàn đi. "
Como poderíamos arcar com as despesas e lidar com o desgaste emocional?
Làm thế nào chúng tôi có thể đối phó với phí tổn và nỗi đau khổ?
A História mostra que, ao passo que o sistema familiar se desgasta, a força das comunidades e das nações enfraquece.
Lịch sử cho thấy rằng khi sự sắp đặt về gia đình lung lay, sức mạnh của các cộng đồng và quốc gia yếu đi.
Na guerra do desgaste mentir não é evolutivamente mais estável do que dizer a verdade.
Trong cuộc chiến hao mòn sinh lực, về mặt tiến hóa, nói dối không ổn định hơn so với nói thật.
Com frequência, nosso empenho na época do Natal resulta em uma sensação de estresse, de desgaste, de fadiga, numa época em que devemos sentir a simples alegria de comemorar o nascimento de nosso Salvador.
Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi.
Na época o navio de linha era, geralmente, muito grande, pouco flexível e muito caro para ser empregue em missões de longo alcance, bem como demasiado estratégico para ser colocado em risco de destruição ou de desgaste no desempenho contínuo de missões de patrulhamento.
Vào thế kỷ 17, tàu chiến tuyến nói chung quá lớn, không linh hoạt, và đắt tiền để có thể biệt phái cho những nhiệm vụ ở xa xôi, như là châu Mỹ, và có tầm quan trọng chiến lược nên không thể chịu đựng nguy cơ hư hỏng và mất mát bởi các nhiệm vụ tuần tra liên tục.
Não, mas podemos continuar nesse desgaste até que Cherry retorne.
Phải, nhưng mình có thể vắt kiệt sức họ cho tới khi Cherry quay về.
Preocupamo-nos com o desgaste emocional e o custo financeiro — claro, há um custo financeiro.
Ta lo lắng về việc hao tổn cảm xúc và giá cả tài chính và, dĩ nhiên, là giá cả tài chính.
Metaforicamente, para preservar o sacerdócio das falhas na vedação e do desgaste de material, Deus protege tanto sua concessão quanto seu uso.2 A concessão do sacerdócio é resguardada pelas chaves do sacerdócio, que são os direitos de presidência dados ao homem.3 O uso do sacerdócio também é resguardado pelos convênios que o portador do sacerdócio faz.
Để bảo vệ chức tư tế khỏi sự sai hỏng, Thượng Đế bảo vệ cả sự sắc phong lẫn việc sử dụng.2 Việc truyền giao chức tư tế được bảo vệ bởi những chìa khóa chức tư tế, là những quyền hạn của chủ tịch đoàn được trao cho người nam.3 Việc sử dụng chức tư tế được bảo vệ bởi các chìa khóa của chức tư tế nhưng cũng bởi các giao ước mà người nắm giữ chức tư tế đã lập.
Durante décadas, tentámos motivar pessoas com dinheiro, apesar de termos uma vasta quantidade de pesquisas que mostram que o dinheiro desgasta as relações sociais.
Trong nhiều thập kỉ, chúng ta đã cố để động viên mọi người bằng tiền bạc, ngay cả khi chúng ta đã nhận được hàng đống nghiên cứu cho thấy tiền bạc làm ăn mòn mối liên kết xã hội.
Um motivo: precisamos de alimento “para promover o crescimento e compensar o desgaste das células”.
Một lý do là vì chúng ta cần đồ ăn “để kích thích sự sinh trưởng và để bù đắp cho sự hao mòn của tế bào trong thân thể”.
Por isso eu estava curiosa: Se este uso e desgaste é inevitável, como é que a mãe natureza garante que conseguimos manter os nossos cromossomas intactos?
Nên tôi tò mò: nếu sự hư tổn là không thể tránh khỏi, làm thế nào Mẹ thiên nhiên chắc rằng chúng ta có thể giữ các nhiễm sắc thể nguyên vẹn?
Mais de 40% do país tem declives inclinados de 40%, sendo por isso muito vulneráveis à erosão e ao desgaste provocado pelas chuvas de monção.
Hơn 40% nước này có sườn nghiêng 40%, vì vậy là rất dễ bị xói mòn và xói lở do mưa gió mùa.
Há um desgaste se ligas de diferente densidade se chocam
Do hiệu ứng trượt khi khoan qua những lớp đất có mật độ khác nhau
Sir John, eu confesso que o desgaste é brutal, e o desgosto é enorme.
Cha John, con xin thú nhận Đau đớn và nước mắt đôi khi lại tốt.
Ele disse, " Ah, querida, não se desgaste pelas coisinhas. "
Nó bảo, " Ồ, mẹ, đừng toát mồ hôi trước những chuyện vặt. "
Tem de aguentar o calor e o desgaste que acontecem nos hospitais destas regiões rurais.
Nó có thể chịu được sức nóng, sự hao mòn và hỏng hóc có thể xảy ra ở những bệnh viện tại vùng nông thôn như thế này.
19 Assim como a água desgasta as pedras
19 Như nước chảy đá mòn
E quebra de detectar de modo é usado para verificar a face de corte usando uma tolerância pré- estabelecidos para o desgaste da ferramenta
Và phá vỡ phát hiện chế độ được sử dụng để kiểm tra mặt cắt bằng cách sử dụng một khoan dung đặt trước cho công cụ mặc
Assim, a imagem que o escritor da Bíblia fez de um tecido que se desgasta e é substituído é completamente apropriada.
Vì thế, người viết Thi-thiên dùng hình ảnh cái áo “cũ mòn” và bị “đổi” là hoàn toàn phù hợp*.
Como salvar o casamento quando a relação se desgasta?
Làm cách nào một cặp vợ chồng có thể cứu vãn cuộc hôn nhân đã nguội lạnh?
"Tudo no universo se desgasta."
Mọi thứ trong vũ trụ đều tàn đi."
A resistência a água pode ser comprometida devido ao desgaste normal no smartphone.
Khả năng chống nước có thể bị ảnh hưởng do tình trạng hao mòn thông thường hoặc điện thoại bị hư hại.
Pode ser um desgaste ou o próprio corpo acaba dizendo, "Não aguento mais," e joga a toalha.
Bạn biết đấy, bạn đốt hết năng lượng, cuối cùng cơ thể hét lên, "Tôi không thể chịu được nữa", nó bỏ cuộc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desgaste trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.