desgosto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desgosto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desgosto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desgosto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn, đau buồn, buồn rầu, nỗi đau buồn, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desgosto

buồn

(grief)

đau buồn

(sorrow)

buồn rầu

(sorrow)

nỗi đau buồn

(grief)

đau

Xem thêm ví dụ

Lamento tê- la deixado numa situação...... que ainda aumentou o seu desgosto
Tôi cảm thấy kinh khủng khi cô còn bị đặt vào # tình huống...... gây ra nỗi đau khổ thêm
Lembro-me bem de ouvir os capelães do exército dizendo a nós, os soldados, em suas pregações, que devíamos lutar lealmente pelo nosso país, o que só contribuiu para aumentar meu desgosto com a religião.
Tôi nhớ rất rõ những cha tuyên úy của quân đội giảng cho những người lính chúng tôi về lòng trung thành chiến đấu cho tổ quốc, và điều này chỉ càng làm cho tôi chán ghét tôn giáo thêm.
Sabemos de estudos realizados a pessoas com desgostos de amor que ter uma clara compreensão da razão pela qual a relação terminou é importante para ter a capacidade de seguir em frente.
Ví dụ, ta đều biết từ các nghiên cứu về người đau khổ rằng nhận thức rõ ràng về lý do kết thúc mối quan hệ là rất quan trọng để có thể bước tiếp.
No leste da cidade morava um major reformado que tinha antipatia pelas Testemunhas de Jeová, embora, para seu grande desgosto, seu próprio filho fosse Testemunha de Jeová.
Ở phía đông thành phố có một thiếu tá về hưu, hằng nuôi lòng ghét Nhân Chứng Giê-hô-va, dù chính con ông là Nhân Chứng, điều khiến ông không biết cư xử ra sao.
A inveja é definida como “desgosto e ódio provocados pelo sucesso ou pelas posses de outra pessoa” e “desejo intenso de possuir os bens de alguém ou de usufruir sua felicidade”.
Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”.
Mas vou poupá-los desse desgosto.
Tôi sẽ giúp các người không phải đau lòng.
Apesar do desgosto e da tristeza que sentia em relação às decisões do pai, Rebecca ainda o amava.
Mặc dù Rebecca cảm thấy đau lòng và đau đớn vì những sự lựa chọn của cha bà, nhưng bà vẫn yêu thương ông.
Nenhum de nós é imune aos desgostos.
Không ai trong chúng ta miễn dịch với đau khổ.
Não é apenas sobre desgostos e felicidade, vitórias e desapontamentos, mas é, como por causa deles, e por vezes, mais importante, apesar deles, nós encontramos o nosso lugar no mundo e alteramo-lo e alteramo-nos a nós mesmos.
Nó không chỉ bao gồm nỗi buồn và niềm vui, thành công và thất vọng, mà còn về nguyên nhân cách thức xảy ra đôi khi, quan trọng hơn, trên cả những điều ấy, chúng ta tìm ra vị trí của mình trên thế giới này chúng ta thay đổi nó, và thay đổi chính mình.
Poderá evitar muito desgosto se esperar até estar preparado física, mental e espiritualmente para o casamento antes de iniciar um relacionamento romântico com um cristão do sexo oposto.
Bạn có thể tránh được sự đau lòng nếu đợi đến khi trưởng thành về thể chất, tâm lý và thiêng liêng. Lúc ấy, bạn sẵn sàng để bắt đầu tìm hiểu một tín đồ khác phái.
17 Às vezes, a maior parte de nosso aconselhamento é ouvir, permitindo que a pessoa descarregue sua magoa, seu profundo desgosto ou seu sofrimento emocional.
17 Có khi phần chính của việc khuyên bảo là lắng tai nghe để người kia được dịp trút mọi sự đau đớn trong lòng họ, hoặc mọi đau khổ về tâm thần.
“As pessoas vinham a nós, os filhos, e nos diziam que pai maravilhoso nós tínhamos e como éramos felizes”, Maria se lembra com desgosto.
Mary cay đắng kể: “Người ta cứ nói mình thật may mắn khi có một người cha tuyệt vời.
Só deu desgostos.
Thật đáng buồn.
" Será sempre difícil mas, se chorares sempre assim, vais morrer de desgosto.
" Nó sẽ luôn là khó khăn, nhưng nếu em khóc như vậy mỗi lần, em sẽ chết vì vỡ tim mất. "
OK, há alguns desgostos que o chocolate não cura.
Ok, có một vài nỗi đau sô cô la không giúp được.
Não ter donos significa não ter desgostos.
Không có chủ nhân không có nghĩa là phải đau lòng.
E por vezes têm intensas reações de desgosto porque a criança que aprenderam a amar mudou tão drasticamente que não a reconhecem.
Và thường thì họ phản ứng hơi dữ dội vì đứa trẻ mà họ yêu mến thay đổi một cách hoàn toàn mà họ không còn nhận ra.
Vem de antes, meu desgosto ficou claro quando ouvi a história do Sr. Wickham dos seus procedimentos com ele.
Trước đó, việc tôi ghét anh đã được xác định khi tôi nghe anh Wickham kể về cách anh đối xử với anh ấy
Ele é o oficial mais mal educado que tive o desgosto de conhecer.
Hắn là sĩ quan thô lỗ nhất mà tôi từng không vui được gặp.
Sir John, eu confesso que o desgaste é brutal, e o desgosto é enorme.
Cha John, con xin thú nhận Đau đớn và nước mắt đôi khi lại tốt.
E depois disso disse-me: "Será sempre difícil mas, se chorares sempre assim, vais morrer de desgosto.
Rồi sau đó, anh nói với tôi: "Nó sẽ luôn là khó khăn, nhưng nếu em khóc như vậy mỗi lần, em sẽ chết vì vỡ tim mất."
33 O seu descendente que eu não remover do serviço no meu altar fará com que os seus olhos falhem e lhe causará desgosto,* mas a maioria dos da sua casa morrerá pela espada dos homens.
33 Người thuộc về ngươi mà ta còn để phục vụ tại bàn thờ sẽ khiến cho mắt ngươi hao mòn và lòng ngươi đau đớn, nhưng phần lớn người trong nhà ngươi sẽ chết bởi gươm.
Se não fores, dás-me um desgosto.
Vì nếu không, cô sẽ buồn lắm đấy.
O seu protetor vira com desgosto o casamento do irmão mais velho com uma moça sem fortuna.
Người cha đỡ đầu của ông trước đó đã từng phiền lòng về cuộc hôn nhân của anh cả mình với một thiếu nữ không tài sản.
Carteret perdeu apoio e, para desgosto de Jorge, demitiu-se em 1744.
Carteret mất đi sự ủng hộ và phải từ chức vào năm 1744 theo lệnh của George.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desgosto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.