desligar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desligar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desligar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desligar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cúp máy, ngắt kết nối, tắt máy, Tắt máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desligar

cúp máy

verb

Se não quer fazer o negócio, pode desligar já.
Nếu anh không muốn giao dịch thì cứ cúp máy.

ngắt kết nối

verb

Ele encontrou o telemóvel. E ele teria desligado.
Hắn đã tìm thấy di động và hắn đã ngắt kết nối.

tắt máy

verb

Precisamos desligar o gerador de emergência no convés principal.
Ta phải tắt máy phát điện khẩn cấp trên boong chính.

Tắt máy

Desligue todos os celulares. Desligue os computadores.
Hãy tắt điện thoại di động. Tắt máy tính.

Xem thêm ví dụ

Lorenzo, perdão, tenho que desligar, aqui está lotado.
Xin lỗi, em phải cúp máy.
Almirante, tenho que desligar a energia principal.
Đô đốc, Tôi phải ngắt nguồn chính.
Para Pedro, o apóstolo sênior, Ele disse: “E eu te darei as chaves do reino dos céus; e tudo o que ligares na terra será ligado nos céus, e tudo o que desligares na terra será desligado nos céus” (Mateus 16:19; ver também Mateus 18:18).
Ngài phán cùng Sứ Đồ trưởng Phi E Rơ: “Ta sẽ giao chìa khóa nước thiên đàng cho ngươi; hễ điều gì mà ngươi buộc dưới đất, thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà ngươi mở dưới đất, thì cũng sẽ được mở ở trên trời” (Ma Thi Ơ 16:19; xin xem thêm Ma Thi Ơ 18:18).
Meu, dá para desligar essa merda?
Nè bạn, tắt cái thứ đó đi được không?
Tenho de desligar.
Anh chỉ là... anh phải đi đây.
Se nossos jovens não conseguirem jejuar por duas refeições, estudar as escrituras regularmente nem desligar a televisão durante um jogo importante no domingo, será que terão a autodisciplina espiritual para resistir às poderosas tentações do difícil mundo atual, inclusive a tentação da pornografia?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Está marcado por um GPS, que precisarão desligar antes de saírem de lá.
nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy.
A conexão será desfeita quando qualquer um dos terminais desligar.
Dây nối khó đứt gãy nếu phiên giao phối bị gián đoạn.
Para ajudar a si mesmo a vencer esse mau hábito, ele programou o computador para desligar quando chegasse a hora de ir para a cama. — Leia Efésios 5:15, 16.
Để bỏ thói quen xấu đó, anh Jon cài đặt để máy tự động tắt vào giờ anh phải đi ngủ.—Đọc Ê-phê-sô 5:15, 16.
O que eu fiz foi desligar-me do cancro e ligar a minha dança.
Những gì tôi làm chính là giải thoát tâm hồn mình khỏi ung thư và đưa nó vào khiêu vũ
Depois de desligar a televisão, deixo o quarto de meus pais e desço até a cozinha.
Sau khi tắt tivi, tôi ra khỏi phòng và xuống bếp.
Desligar sem Confirmação
Tạm dừng lại mà không xác nhận
Pessoal, tenho que desligar.
Được rồi, các cậu, tôi phải đi đây.
Não podem desligar a música?
Họ không thể tắt nhạc được sao?
Olha, tenho de desligar.
Nghe này, tớ phải đi rồi.
Tentei desligar isto.
Tớ đang cố ngắt cuộc gọi đây.
Quando pressionado, pode omitir notificações, desligar as teclas capacitivas, minimizar o jogo, realizar uma captura de tela e gravar um gameplay.
Khi gõ, nó có thể tắt tiếng thông báo, tắt các phím điện dung, thu nhỏ trò chơi, ảnh chụp màn hình và ghi lại trò chơi.
Para desligar, pressione o botão liga/desliga.
Để kết thúc, hãy nhấn nút nguồn.
Pode desligar essa máquina agora
Tắt máy được rồi
Ouve, vou desligar neste instante, para não dizer algo de que me arrependa.
Nhìn xem, em gác máy đây nếu không chắc em sẽ nói điều gì đó để rồi phải ân hận mất.
Veja onde se encontra o botão ligar/desligar no telemóvel.
Xem vị trí nút Nguồn trên điện thoại của bạn.
Precisamos entrar na sala dos elevadores e desligar o alarme.
Ta cần đến phòng bảo trì thang máy... và tắt cái chuông này.
Vou desligar este telefone.
Tôi sẽ cúp máy.
Pode desligar agora?
Bà có ngừng gọi chưa?
Não conseguimos desligar estes tipos.
Vì vậy, chúng ta không thể loại được mấy kẻ này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desligar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.