desleixado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desleixado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desleixado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desleixado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cẩu thả, ẩu, luộm thuộm, không cẩn thận, lôi thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desleixado

cẩu thả

(slipshod)

ẩu

(slapdash)

luộm thuộm

(slovenly)

không cẩn thận

(slipshod)

lôi thôi

(slovenly)

Xem thêm ví dụ

Dá prazer observar que muitos de vocês, jovens, acatam os ensinos de Jeová e rejeitam os estilos desleixados, as modas passageiras, os ídolos e os ensinos do mundo.
Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian.
Isto é evidente porque Paulo fala de a edificação desleixada ser destruída ao passo que o próprio edificador é salvo.
Điều này được thấy rõ khi Phao-lô nói về công việc xây dựng cẩu thả bị thiêu hủy trong khi người xây được cứu.
O Bob pareceu-me mais irritado consigo próprio por ter confiado no desleixado do professor.
Bob có vẻ như giận chính bản thân vì đã tin tưởng một giáo sư luôn làm rối tung mọi việc như tôi.
Não há nada pior que um enforcamento desleixado.
Không có gì tệ hơn một cuộc treo cổ không suôn sẻ.
Desleixados!
Ngớ ngẩn!
Um híbrido que parece, particularmente... desleixado.
Một đứa con lai rất... liều lĩnh.
Algumas pessoas diriam isso é realmente desleixado.
Có người sẽ nói đó là cẩu thả.
Como podemos certificar-nos de que evitemos fazer uma edificação desleixada com relação aos nossos estudantes da Bíblia?
Nói về những người học Kinh-thánh, chúng ta có thể chắc chắn tránh được việc xây cất cẩu thả bằng những cách nào?
Ela foi muito desleixada
Điều cô làm thật đầy rủi ro
No entanto, tem-se observado que alguns irmãos e irmãs, quando visitam locais usados para o serviço de Jeová, têm a tendência de se vestir de maneira desleixada, reveladora ou extremamente informal.
Tuy nhiên, vài anh chị có khuynh hướng ăn mặc xuềnh xoàng, cẩu thả hoặc khêu gợi khi đến tham quan Phòng Nước Trời, Phòng hội nghị, nhà Bê-tên và cơ sở chi nhánh.
A maioria dos adolescentes e muitos adultos estão cercados pelos estilos de roupa desleixados da moda, na escola e no local de trabalho.
Phần đông người trẻ vị thành niên và nhiều người lớn bị bủa vây bởi những mốt quần áo nhất thời, cẩu thả ở trường học hoặc tại chỗ làm việc.
De modo que não são mais criminosos ou viciados em drogas, e não andam desleixados.
Vì thế, họ không còn là những tội phạm hoặc dùng ma túy, và không còn ăn mặc bê bối nữa.
5 Que dizer se um irmão ficou desleixado a ponto de sua higiene pessoal ou seu ambiente se tornar motivo de vitupério para a congregação?
5 Nếu một anh em đâm ra bê bối đến nỗi cá nhân hoặc nơi sinh sống của mình thiếu vệ sinh và làm cho hội thánh bị chê trách thì sao?
Seguir Cristo não é uma prática desleixada ou ocasional, mas um compromisso contínuo e um modo de vida que se aplica a todos os momentos e em todos os lugares.
Việc noi theo Đấng Ky Tô không phải là cách thực hành thất thường hoặc thỉnh thoảng, nhưng là cam kết liên tục và cách sống để áp dụng bất cứ lúc nào và ở bất cứ nơi đâu.
Algo não correu bem, talvez se tenham desleixado na cena do crime.
Có chuyện gì đó đã không đúng, có gì đó không ổn ở hiện trường.
Outra tendência é se vestir de modo desleixado, refletindo um espírito de rebeldia e falta de dignidade e amor-próprio.
Một xu hướng khác là ăn mặc lôi thôi cẩu thả, thể hiện tinh thần nổi loạn cũng như thiếu phẩm giá và lòng tự trọng.
Foste desleixado e perdeste a " XHP "
Anh đã lười biếng và đánh rơi doanh thu.
Portanto, não o escreveu ou está a ficar desleixado ao ponto de arriscar a vida dos nossos hóspedes.
Thế nên hoặc là anh không viết ra nó hoặc anh đang mạo hiểm mạng sống của khách hàng vào sự cẩu thả của mình đấy.
Não pensaríamos em comparecer perante uma pessoa importante vestidos de modo desleixado ou informal demais.
Hẳn chúng ta không bao giờ ăn mặc cẩu thả hoặc quá xuềnh xoàng khi đến gặp một người có địa vị.
Naquele momento, então, ele exibia um quadro totalmente diferente ao caminhar pela calçada com roupas desleixadas — e fumando um cigarro.
Tuy nhiên, bây giờ, em ấy trông hoàn toàn khác hẳn khi em ấy bước xuống vỉa hè ăn mặc lôi thôi—và hút thuốc.
Ele nem sequer olha para mim, talvez porque agora eu seja um torcedor tão desleixado dos Eagles.
Ông còn chẳng nhìn tôi, có lẽ bởi giờ đây tôi là một kẻ hâm mộ hời hợt.
Fim do casamento, desleixado e imaturo!
Hủy bỏ đám cưới, đồ ủy mỵ và trẻ con.
2 Embora seja desejável que o orador tenha confiança e equilíbrio, não se deve confundir isso com o excesso de confiança, que se manifesta por ele fazer pose ou se empertigar, ou por adotar uma postura desleixada, dum modo excessivamente descontraído, se estiver sentado, ou por se encostar demasiado à vontade na ombreira da porta, na pregação de casa em casa.
2 Trong khi tự tin và điềm đạm là điểm mà diễn giả nên trau giồi, ta chớ nên lầm lẫn tự tin với sự quá tự tin. Một người có thể tỏ ra quá tự tin bằng cách đi nghênh ngang trên bục giảng hay đứng ngồi cách quá ư thoải mái hoặc dựa vào khung cửa cách quá ung dung khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
O Hasan pode ser um idiota, mas não é desleixado.
Hasan có thể khốn nạn, nhưng không phải loại sướt mướt.
18 Para sermos modestos, não precisamos vestir-nos ou arrumar-nos de modo desleixado ou sem atrativo.
18 Để tỏ ra khiêm tốn, chúng ta không nhất thiết phải ăn mặc hay chải chuốt cách cẩu thả hay không đẹp đẽ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desleixado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.