desmarcar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desmarcar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmarcar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desmarcar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xoá, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desmarcar

xoá, rõ

verb

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, eles podem desmarcar um e-mail como spam, mover mensagens para uma categoria diferente ou ativar e desativar categorias.
Ví dụ: người dùng có thể bỏ đánh dấu spam, di chuyển thư đến danh mục khác cũng như bật hoặc tắt danh mục.
Se você não quiser mais receber determinadas mensagens, siga as instruções acima para desmarcar as caixas correspondentes.
Nếu muốn ngừng nhận các loại thông báo nhất định, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn bên trên để bỏ chọn các hộp thích hợp.
Além disso, eles também podem "desmarcar" um comentário como spam.
Người tải video lên cũng có thể bỏ đánh dấu một nhận xét là vi phạm.
Desmarcar a InterrogaçãoComment
Trình quản lí Session Comment
Desmarcar a interrogaçãoName
Trình đọc News Name
É possível marcar ou desmarcar e-mails como spam.
Bạn có thể đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu email là thư rác.
Vamos desmarcar.
Ta sẽ hủy cuộc hẹn ngày mai.
Se você não precisar mais de um grupo de URLs, poderá desativá-lo. Para isso, basta desmarcar todos os URLs do grupo.
Nếu không cần một nhóm URL nào đó nữa, bạn có thể vô hiệu hóa nhóm đó bằng cách bỏ chọn tất cả các URL trong nhóm.
Desmarcar a CaixaComment
Đan Mạch Comment
Você pode instalar os snippets de código agora ou clicar em OK para desmarcar essa caixa de diálogo.
Bạn có thể cài đặt đoạn mã ngay hoặc nhấp vào OK để xóa hộp thoại này.
Desmarcar a caixaName
Game thẻ Name
O usuário que fez o envio do vídeo pode "desmarcar" um comentário sinalizado como spam.
Người tải video lên có thể "bỏ đánh dấu" một nhận xét là vi phạm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmarcar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.