desmatamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desmatamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmatamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desmatamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phá rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desmatamento

phá rừng

noun

Mas em outros lugares, desmatamento é um último recurso para sobreviver.
Nhưng ở nơi khác, phá rừng trở thành phương kế mưu sinh cuối cùng.

Xem thêm ví dụ

Não sei quantos de vocês sabem que o óleo de palma, não sendo comprado de fontes sustentáveis, pode criar um desmatamento que é responsável por 20% dos gases do efeito estufa no mundo.
Tôi không biết bao nhiêu người trong số các bạn biết nó, và đang không mua nó từ những nguồn bền vững, có thể tạo ra sự phá rừng chiếm tới 20% lượng khí nhà kính trên thế giới.
Alguns acreditam que perturbações geológicas e mudanças climáticas, responsáveis por um desmatamento gradual, teriam contribuído para a queda daquela civilização.
Có giả thuyết cho rằng các xáo trộn địa chất cũng như những thay đổi về khí hậu mà hậu quả dẫn đến sự phá rừng chính là nguyên nhân dẫn đến sự suy sụp của nền văn minh này.
Mas em outros lugares, desmatamento é um último recurso para sobreviver.
Nhưng ở nơi khác, phá rừng trở thành phương kế mưu sinh cuối cùng.
Não se deve apenas ao desmatamento, mas também às queimadas.
Rừng bị phá hủy không chỉ vì chặt phá mà còn vì bị đốt
E ha razões ecologicas para se comer mais em baixo da cadeia alimentar, seja o desmatamento da Amazonia, ou ter mais proteína disponivel, para as quatro bilhões de pessoas que vivem com um dólar por dia, sem falar, vocês sabem, nas questões éticas que as pessoas têm.
Có nhiều lý do để ăn các loại thức ăn nằm thấp trong chuỗi thức ăn, có thể vì nạ phá rừng ở Amazon hay để có nhiều protein hơn, với những người sống bằng $1 một ngày, không cần đề cập, bạn biết đấy, bất kì mối quan tâm nào.
Se você ainda está na escola, com certeza já ouviu falar em poluição, aquecimento global, desmatamento e outros problemas parecidos.
Nếu còn đi học, rất có thể các bạn đã nghe về tình trạng ô nhiễm, hiện tượng trái đất nóng dần lên, nạn phá rừng và những vấn đề tương tự.
E no caso dos Nórdicos, os Vikings causaram a erosão do solo e desmatamento, o que era particularmente um problema para eles porque precisavam das florestas para fazer carvão, e para fazer ferro.
Trong trường hợp người Na Uy Viking, những người Viking đã vô tình làm xói mòn đất và phá rừng, đó là một vấn đề đặc biệt nghiêm trọng bởi vì họ cần rừng để làm than củi, luyện sắt.
A datação por radiocarbono, evidências de desmatamento e a variabilidade do DNA mitocondrial em populações māori sugerem que a Nova Zelândia foi ocupada pelos polinésios do leste entre 1250 e 1300, concluindo uma longa série de viagens pelas ilhas do Pacífico sul.
Theo phương pháp carbon phóng xạ, bằng chứng về phá rừng và ADN ti thể biến thiên trong cư dân Maori cho thấy nhóm người đầu tiên định cư tại New Zealand là người Đông Polynesia trong khoảng 1250-1300, kết thúc một loạt hành trình kéo dài qua các đảo tại Nam Thái Bình Dương.
Imagine um marxista defendendo o capitalismo ou um democrata promovendo a ditadura ou um ambientalista apoiando o desmatamento.
Nếu có thể, hãy thử tưởng tượng rằng một người Mác-xít lại đi ủng hộ chủ nghĩa tư bản, hoặc một người theo dân chủ lại đi cổ võ cho chế độ độc tài, hay là một nhà bảo vệ môi trường lại đi ủng hộ việc phá rừng.
O desmatamento e a destruição de turfeiras fazem da Indonésia o terceiro maior emissor mundial de gases do efeito estufa.
Nạn phá rừng và sự tàn phá đất than bùn làm cho Indonesia trở thành nước phát thải khí nhà kính lớn thứ ba trên thế giới .
Transportes, a indústria, o desmatamento, a agricultura...
Vận tải, công nghiệp, phá rừng, nông nghiệp...
Desmatamento, construção ilegal e políticas deficientes de manejo do solo levaram a erosão significativa de todas as regiões montanhosas da Itália, levando a desastres ecológicos de grandes proporções como a transposição da barragem de Vajont em 1963, deslizamentos de terra em 2008 em Sarno e em 2010, em Messina.
Nạn phá rừng, phát triển xây dựng bất hợp pháp và quản lý đất đai yếu kém dẫn đến xói mòn đáng kể tại khắp các vùng núi của Ý, dẫn đến các thảm hoạ sinh thái lớn như lũ đập Vajont năm 1963, các vụ lở đất Sarno năm 1998 và Messina năm 2009.
A Amazônia é um dos ecossistemas mais ameaçados devido ao desmatamento ilegal e a agricultura.
Rừng Amazon là một trong những hệ sinh thái đang bị tàn phá nghiêm trọng. Vì nạn trồng gỗ và trồng trọt trái phép.
Ver artigo principal: Desmatamento da Floresta Amazônica O desmatamento é a conversão de áreas florestais para áreas não florestadas.
Bài chi tiết: Chặt phá rừng trong rừng mưa Amazon Chặt phá rừng là sự chuyển đổi các khu vực rừng thành khu vực không còn rừng.
Um estudo feito pela Sociedade para a Conservação da Vida Selvagem concluiu que quase 40% do habitat da onça têm sido destruído pelo desmatamento.
Hiệp hội Bảo tồn Động vật Hoang dã báo cáo rằng gần 40% nơi sinh sống trước đây của báo Mỹ đã bị thu hẹp bởi nạn phá rừng.
No Brasil, a taxa de desmatamento foi reduzida em 70% nos últimos dez anos.
Ở Brazil, tỉ lệ chặt phá rừng giảm xuống 70% trong 10 năm qua.
Outro exemplo de desmatamento é o eucalipto.
Một ví dụ khác của sự phá rừng quy mô lớn là loài bạch đàn.
Reflorestamento é a regeneração natural ou intencional de florestas e matas que foram esgotadas anteriormente, geralmente devido ao desmatamento.
Tái trồng rừng là việc bổ sung thêm một cách tự nhiên hay cố ý các khu rừng rậm và rừng thừa (sự trồng rừng) mà đã bị làm cho suy kiệt, thường là do việc phá rừng.
Não há dúvida de que já houve muita destruição de partes da Terra pelo excessivo desmatamento, pela poluição descontrolada da atmosfera e pelo estrago causado às vias fluviais.
Hiển nhiên là nhiều phần của trái đất đã bị loài người hủy hoại nặng nề qua việc phá rừng quá đáng, làm ô nhiễm bầu khí quyển một cách không kiểm soát và làm hư hỏng các mạch nước.
A gente pode escolher virtualmente qualquer parâmetro que importa para o bem-estar humano -- óxido nítroso, metano, desmatamento, pesca predatória, degradação de terrenos, perda de espécies -- todos eles mostram o mesmo padrão ao longo dos últimos 200 anos.
Bạn có thể lấy bất kỳ tham số nào có ý nghĩa quan trọng với sức khỏe con người, như nito oxit (N20), khí mê-tan, nạn phá rừng, đánh bắt quá mức thoái hóa đất đai, sự tuyệt chủng của các loài -- tất cả đều cho thấy một mô hình giống nhau trong suốt 200 năm qua.
Por exemplo, no Pacífico, dentre as centenas de ilhas, por que a Ilha de Páscoa terminou como o caso mais devastador de completo desmatamento?
Chẳng hạn, tại sao trên Thái Bình Dương, có hàng trăm hòn đảo, mà chỉ đảo Phục Sinh sụp đổ và là trường hợp sụp đổ nặng nề nhất hoàn toàn do nạn phá rừng?
A destruição da camada de ozônio, a poluição da água, o desmatamento, a perda da fertilidade do solo e a extinção de muitas espécies animais e vegetais foram citados como problemas urgentes que têm de ser tratados.
Họ kể ra những vấn đề khẩn cấp cần phải chú tâm như: lớp ozone kiệt quệ, nạn ô nhiễm nước, phá rừng, đất giảm năng suất và sự tuyệt chủng của nhiều loài vật cùng cây cối.
No ritmo atual de desmatamento, que terão desaparecido dentro de 10 anos.
Với tỉ lệ phá rừng như hiện tại, nó sẽ biến mất trong vòng 10 năm nữa.
Muitos culpam o desmatamento, mas há outras forças que aos poucos destroem as árvores, folha por folha ou agulha por agulha, por assim dizer.
Nhiều người cho rằng đó là nạn phá rừng, tuy nhiên nhiều tác nhân khác đang phá hủy một cách tinh vi từng chiếc lá, từng thân cây một.
Secas, diminuição da fertilidade do solo, inundações e desmatamento obrigaram 25 milhões de pessoas a fugir de suas terras e buscar refúgio em assentamentos urbanos, criando “mais ‘refugiados’ do que as guerras e os conflitos”.
Ngoài ra, hình như hệ thần kinh của chúng rất nhạy, vì vậy gián chỉ cần một phần trăm giây để phản ứng và bỏ chạy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmatamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.