despacho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despacho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despacho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ despacho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thông báo, thông cáo, điện tín, giết đi, sự sai phái đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despacho

thông báo

(communique)

thông cáo

(communique)

điện tín

giết đi

(dispatch)

sự sai phái đi

(dispatch)

Xem thêm ví dụ

Despacha-te!
Mau lên!
Eis o despacho.
Đây là công văn.
Despacha-te, homem.
Nói tiếp đi.
Vi alguns dos despachos na correspondência dos jornalistas que chegou hoje.
Tôi có đọc vài bài báo bọn phóng viên báo chí viết hôm nay.
Despacha-o daqui.
Bảo hắn rời khỏi đây nhanh lên.
Um despacho do Sr.Baldwin do qual eu não percebi uma palavra
Một thông điệp từ ông Baldwin mà anh không hiểu một từ nào cả
Despacha-te, Mathayus!
Anh phải nhanh lên, Mathayus!
Despache-se.
Làm luôn đi.
Por favor, despache-se.
Xin nhanh cho.
Despache-se.
Mau lên.
Despache-se.
Làm nhanh hơn đi.
Eu despacho-me.
Tôi sẽ làm nhanh thôi.
Despacha-te.
Nhanh lên.
Acho que a família gostariam de as ter de volta, antes que as despache.
Tôi nghĩ là gia đình ảnh muốn lấy những thứ đó trước khi thầy đóng gói lưu trữ.
Despacha-te!
Nhanh lên nào!
Despacha-te.
Nhanh nhanh...
Despacha isso.
Làm mau lẹ lên.
Despacha-te!
Được rồi, nhanh lên.
Despacha-te!
Nhanh lên
Este despacho é para o general Golz.
Thông điệp này gởi cho tướng Golz.
Não temos muito tempo, despacha- te
Nhanh đi chị ơi, không còn nhiều thời gian
Vá lá, Dudley, despacha-te!
Nào, Dudley, nhanh lên!
Despacha-te.
Làm nhanh lên.
Chegou um despacho de Dublin.
Một thông báo từ Dublin.
Ela quer ver o Despacho Oval.
Cô ấy muốn tham quan Phòng Bầu Dục.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despacho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.