despedir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despedir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despedir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ despedir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sa thải, đuổi, lửa, hoãn, thải hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despedir

sa thải

(to fire)

đuổi

(remove)

lửa

(fire)

hoãn

(postpone)

thải hồi

(discharge)

Xem thêm ví dụ

É por isso que ele concluiu, depois de proferir esta parábola e outra relacionada: “Podeis estar certos, assim, de que nenhum de vós que não se despedir de todos os seus bens pode ser meu discípulo.”
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
Depois de despedir-se da mãe com um abraço, correu para a parada de ônibus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Muito ocupado pra se despedir?
Cậu bận rộn đến mức không thể nói tạm biệt à?
Não sei porque pensou que deveria se despedir de mim.
Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt.
Sei que não ia me deixar ir sem se despedir.
Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt.
Quer dizer o número de pessoas que o seu algoritmo de redução está fazer-nos despedir hoje.
Ồ ý anh là số người mà thuật toán ma thuật giảm biên chế tạo ra để chúng ta sa thải hôm nay à.
+ 61 E ainda outro disse: “Eu o seguirei, Senhor, mas permita-me primeiro me despedir da minha família.”
+ 61 Một người khác nói: “Thưa Chúa, tôi sẽ theo Chúa, nhưng xin cho tôi về từ giã người nhà trước đã”.
Podes despedir-te pessoalmente.
Cậu có thể tự nói được mà.
Acabaste de me despedir, lembras-te?
Chị vừa đuổi em, nhớ chứ?
Portanto, vamos despedir-nos por agora desta introdução aos conlangs, em élfico e nas outras três conlangs analisadas com uma despedida calorosa em quarto conlangs: "A Na Marie!"
Vậy thì giờ hãy tạm ngừng phần giới thiệu các "conlang" trong tiếng Elvish và ba "conlang" khác mà ta đã thảo luận, với một lời tạm biệt chân thành bằng cả bốn thứ tiếng này nhé: "A Na Marie!"
Sei que compreenderão por que não fui ao copo-de-água e espero que me perdoem por não ir despedir-me.
Tôi biết cậu sẽ thông cảm cho tôi bỏ lỡ bữa tiệc đón khách... và tôi mong cậu sẽ tha thứ tôi không đến nói tạm biệt.
Precisavam estar dispostos a “se despedir de todos os seus bens” a fim de acatar o alerta de Jesus.
Họ phải sẵn lòng “bỏ mọi sự mình có” để vâng theo lời cảnh báo của Chúa Giê-su.
Por favor, todos juntos, vamos despedir- nos dela com uma prece
Mọi người, xin hãy tiễn đưa bà cụ bằng một lời cầu nguyện
Ninguém vai despedir o Dr. Youens.
Không ai đuổi được tiến sĩ Youens đâu.
“Naquela noite, quando pegamos nosso bote a fim de remar para fora da povoação de Moriusaq, havia muitas pessoas na praia para se despedir de nós, acenando com os livros e as brochuras que tinham adquirido.”
“Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”.
Então, terei que te despedir.
Thì anh sẽ phải sa thải em.
Tinha que despedir- me do sr.Warren e agradecer as aulas de literatura que nos deu
Tớ phải chào tạm biệt Ông Warren, và cảm ơn ông... những bài tập tiểu luận phải làm
Só quero me despedir.
Anh muốn tạm biệt nó.
Nem mesmo ao despedir a Chefe de Gabinete no meio duma guerra comercial?
Kể cả sa thải chánh văn phòng trong hoàn cảnh đang có chiến tranh thương mại sao?
O Robb vai à vossa procura, para se despedir.
Anh Robb đang tìm em để chào tạm biệt đấy.
Ela pediu para dizer a você que ela sentia muito... que ela não teve ocasião de se despedir
Cổ nhờ tôi nói lại với anh là cổ rất tiếc vì không có cơ hội để chào tạm biệt.
Portanto, tinha dois meses para lá estar sentado e imaginar maneiras diferentes do que iria fazer na minha próxima vida, depois de ter sido fotógrafo, porque eles me iriam despedir.
Tôi có hai tháng ngồi đó và tìm ra những giải pháp khác cho cuộc đời tiếp theo của mình, sau khi là một nhiếp ảnh gia, bởi vì họ sắp sa thải tôi rồi.
Como um louco, decidi despedir-me do emprego e focar-me inteiramente neste projeto.
Và, như một kẻ ngớ ngẩn, tôi quyết định bỏ việc, tập trung hoàn toàn cho dự án này.
Está na hora de te despedires.
Đến lúc phải nói lời tạm biệt rồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despedir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.