desserviço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desserviço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desserviço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desserviço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự làm hại, sự báo hại, sự chơi khăm, sự chơi xỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desserviço

sự làm hại

(disservice)

sự báo hại

(disservice)

sự chơi khăm

(disservice)

sự chơi xỏ

(disservice)

Xem thêm ví dụ

Então, você está fazendo um desserviço a si mesmo.
Sau đó, bạn đang làm cho mình một tai hại.
Por exemplo, se um contratante constrói uma fábrica no meio de uma vizinhança abarrotada, a fábrica causa estes desserviços incidentais não cobrados: maior congestionamento, perda de luz, e perda de saúde dos vizinhos.
Ví dụ, nếu một nhà thầu xây dựng một nhà máy ở giữa một khu phố đông đúc, nhà máy sẽ gây ra các khoản bồi thường không được tính phí: tắc nghẽn đường phố, mất ánh sáng, và mất sức khỏe cho hàng xóm.
Tentar citar o ótimo histórico de Ellen Yindel, no pouco tempo que tenho... seria um desserviço a ela.
Liệt kê lại những thành tích xuất sắc của Ellen Yindel với thời gian tôi có chắc không đủ.
E, posso apenas dizer em nota pessoal, Martin, que esse tipo de especulação selvagem prejudica o trabalho da polícia e, por fim, presta um desserviço as pessoas que a apoiam
Và, tôi xin có # chú ý riêng thế này, Martin ạ,...... kiểu võ đoán ấy...... chỉ phá hoại công sức của lực lượng cảnh sát...... và quan trọng nhất là làm tổn hại đến những người của cộng đồng, những người ủng hộ cảnh sát
Pigou se refere a estas situações como desserviços incidentais não cobrados e serviços incidentais não cobrados, respectivamente.
Pigou đề cập đến những tình huống này như là các vụ phá giá không được tính phí và các dịch vụ không tính phí ngẫu nhiên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desserviço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.