destaque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destaque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destaque trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ destaque trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dàn bài, đại cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destaque

dàn bài, đại cương

noun

Xem thêm ví dụ

Groot foi destaque em uma variedade de produtos relacionados da Marvel, incluindo séries animadas de televisão, brinquedos e cards.
Groot đã được giới thiệu trong rất nhiều sản phẩm liên quan đến Marvel, bao gồm các bộ phim hoạt hình dài tập, đồ chơi và trò chơi sưu tập thẻ.
Para editar uma extensão de frase de destaque, siga estas etapas:
Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau:
Destaque brevemente as características da publicação que será oferecida em julho e providencie uma ou duas demonstrações.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
Essas extensões ajudam a dar mais destaque aos anúncios e torná-los mais atraentes para os clientes em dispositivos móveis.
Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động.
11 Destaque do valor prático da matéria.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
(Números 12:3) No entanto, parece que Corá invejava Moisés e Arão, e ressentia-se do destaque deles, e isso o levou a dizer — erroneamente — que eles arbitrária e egoistamente se haviam elevado acima da congregação. — Salmo 106:16.
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
Destaque os pontos mencionados no tópico “Dicas”.
Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”.
Um instrumento de destaque na sua evangelização tem sido a revista A Sentinela.
Công cụ quan trọng của họ là tạp chí Tháp Canh.
* Poder, destaque e prestígio
* Quyền lực, sự nổi tiếng, và uy thế
Depois dos destaques da leitura da Bíblia haverá uma Reunião de Serviço de meia hora, que pode ser ajustada para ter três partes de 10 minutos, ou duas partes de 15 minutos.
Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút.
3 Destaque coisas positivas: Devemos também dar atenção ao que dizemos.
3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói.
Com o Google Maps, você pode pesquisar áreas de interesse, eventos locais, restaurantes da moda, coisas legais para fazer ou lugares de destaque.
Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps.
No templo da visão, falta algo ao pátio interno, que tinha bastante destaque no pátio do tabernáculo e no templo de Salomão — uma grande bacia, mais tarde chamada de mar, em que os sacerdotes se lavavam.
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân.
Ele recapitulou os destaques do programa do congresso “O Caminho de Deus para a Vida”.
Anh ôn lại những điểm nổi bật của chương trình hội nghị địa hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời”.
Lá nos primórdios do século 20, muitos dentre o pequeno grupo de Estudantes da Bíblia serviam a Jeová com o desejo sincero de agradá-lo, mas alguns tinham motivações erradas, tais como o desejo de destaque.
Hồi đầu thế kỷ 20, nhiều người trong nhóm nhỏ Học Viên Kinh Thánh phụng sự Đức Chúa Trời vì thành thật muốn làm hài lòng Ngài, nhưng một số lại có động cơ xấu, chẳng hạn như muốn danh vọng.
Este artigo considerará destaques de Isaías 1:1-35:10.
Trong bài này, chúng ta sẽ thảo luận những điểm nổi bật trong Ê-sai 1:1–35:10.
Destaque?
Danh-vọng?
As extensões de frase de destaque compartilhadas não mostram associações para campanhas cujo download não foi feito.
Phần mở rộng về chú thích được chia sẻ sẽ không hiển thị liên kết cho các chiến dịch chưa được tải xuống.
Serão incluídos resumos dos discursos na revista A Liahona e várias citações de texto, citações em imagens (memes) e destaques de vídeo também serão publicados ao vivo e depois do devocional por meio dos canais de mídia social da Igreja, inclusive nas páginas sociais específicas dos oradores.
Bản tóm lược các bài nói chuyện sẽ được gồm vào trong tạp chí Liahona, và một loạt những trích dẫn về văn bản, hình ảnh (dạng memes), và những đoạn video nổi bật cũng sẽ được xuất bản trực tiếp và sau khi buổi họp đặc biệt devotional qua các kênh truyền thông xã hội của Giáo Hội, kể cả các trang mạng xã hội cụ thể của người nói chuyện.
O papel do pai deve aos poucos assumir maior destaque, com o passar do tempo.
Dần dần vai trò của người cha trở nên quan trọng hơn.
Veja o artigo “A Palavra de Jeová É Viva — Destaques do livro de Gênesis — I” no número de 1.° de janeiro de 2004 de A Sentinela.
Xem bài “Lời Đức Giê-hô-va sống động—Những điểm nổi bật trong sách Sáng-thế Ký—I” trong Tháp Canh ngày 1-1-2004.
Ela é destaque no documentário 2005 Bearing Witness.
Bà cũng xuất hiện trên phim tài liệu Bearing Witness năm 2005.
Assim como nos últimos dias de Judá, hoje, nos “últimos dias” do atual sistema mundial, não é tempo para buscar “grandes coisas”, como riquezas, destaque ou segurança material. — 2 Timóteo 3:1; 1 João 2:17.
Cũng như trường hợp những ngày cuối cùng của Giu-đa, “ngày sau-rốt” của hệ thống này không phải là lúc để tìm “việc lớn”, chẳng hạn như của cải, địa vị hay sự đảm bảo về vật chất.—2 Ti-mô-thê 3:1; 1 Giăng 2:17.
Dragão-marinho-arbusto camuflado; o animal está em destaque
Cá rồng biển ngụy trang; hình nhỏ cho thấy con cá này
Em vez de pensar como o mundo, que avalia a pessoa à base de seu poder, riqueza e destaque, os discípulos tinham de entender que sua grandeza dependia de ‘se fazerem pequenos’ aos olhos de outros.
Thế gian đánh giá một người dựa trên quyền thế, của cải và địa vị của người đó, nhưng các môn đồ cần hiểu rằng họ cao trọng hay không tùy thuộc vào việc “tự hạ” mình trước mắt người khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destaque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.