alguém trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alguém trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alguém trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alguém trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có người, một người nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alguém

có người

pronoun

Se há alguém capaz de o vencer, esse alguém é ele.
Nếu có người có thể đánh bại nó, thì chính là cậu ta.

một người nào đó

pronoun

Xem thêm ví dụ

No entanto, alguém que precise portar uma arma no trabalho corre o risco de se tornar culpado de sangue, caso seja necessário utilizá-la.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Tem alguém aqui?
ai ở đây không?
1 Você conhece alguém que ficou inativo?
1 Anh chị quen người nào đã ngưng rao giảng không?
Eu sabia que iria para a prisão se alguém descobrisse... que eu tinha voltado aos meus velhos experimentos.
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
Por que qualquer interesse sexual em alguém que não é nosso marido ou nossa esposa é inaceitável?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Tendo isso em mente, há alguém que precise de seu incentivo?
Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không?
E quem de nós já não sentiu uma dor intensa e um sentimento de vazio depois de perder alguém querido na morte?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
5 Se um membro da Comissão de Serviço da Congregação designar você para dirigir um estudo bíblico a alguém que não está ativo no serviço de pregação, ele talvez peça que você considere capítulos específicos do livro ‘Amor de Deus’.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Alguém pode desenhar algo nele.
Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó.
Por exemplo, um cristão talvez seja de temperamento exaltado, ou seja alguém sensível, que facilmente se ofende.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Alguém sabe onde fica o Edifício Freeman?
Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không?
Nunca vou achar alguém tão boa quanto você no porão.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
Alguém que ainda está na escola?
Ai đó vẫn còn ở trường?
Se conversarmos com eles com amor, e não com reprovação, descobriremos que a fé que nossos netos possuem irá crescer como resultado da influência e testemunho de alguém que ama o Salvador e Sua Igreja divina.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Senti como se alguém tivesse me orientado a ler o versículo 29 da página em que eu tinha aberto.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Alguém me disse que ele quer a terra para si mesmo, e que sabia que o Trygvasson tinha direito, mas se recusou a vender.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.
Permaneceu calma frente a um ataque público desferido por alguém que tinha autoridade” (“What Youth Need”, Church News, 6 de março de 2010, última capa).
[Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010).
Atticus dizia que não, que não era nada disso, que havia outras maneiras de fazer alguém virar um fantasma.
Bố Atticus nói không, không phải kiểu đó, rằng có nhiều cách làm cho người ta trở thành bóng ma.
Quando Aimee entrou lá, sentiu- se curiosa sobre o atletismo, e decidiu ligar para alguém e começar a fazer perguntas.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
* Que conselho você daria para ajudar alguém a desistir de coisas que não são boas ou adequadas?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
Sim, e se tivéssemos alguém que invadisse esse sistema.
Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.
Talvez devêssemos nos separar, e perguntar por ai se alguém o viu?
Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không?
Queremos alguém de um estado crucial.
Ta cần ai đó từ một bang dễ thay đổi ý kiến.
Sempre que me viro há alguém a aconselhar-me a mandar-te embora.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.
A personalidade de alguém muitas vezes é revelada pelos seus gostos e aversões.
Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alguém trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.