destruir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destruir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destruir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ destruir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bị phá hủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destruir

bị phá hủy

verb

Hay algo en ese patio que necesito destruir.
Có một thứ ở trong cái sân đó cần bị phá hủy.

Xem thêm ví dụ

Hasta 400 m, podía destruir todos los vehículos ligeramente blindados.
Ở 400 m, súng có thể tiêu diệt các loại xe bọc thép giáp rất mỏng.
Un simple peón puede destruir reinos.
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc
¿Porqué debería destruir su carrera?
Sao tôi phải hại ông?
Por eso, el “fuego” representa cualesquiera presiones o tentaciones que pudieran destruir la espiritualidad de la persona.
Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người.
Dios destruirá a los malvados (Salmo 37:10).
Người ác sẽ bị hủy diệt. —Thi thiên 37:10.
* ¿Qué cosas piensan que podrían destruir a una sociedad como la que se describe en 4 Nefi 1:1–18?
* Các em nghĩ điều gì có thể hủy diệt một xã hội giống như một xã hội được mô tả trong 4 Nê Phi1:1–18?
El Reino de Dios destruirá a todos los gobiernos humanos y gobernará para siempre.
Chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ thay thế tất cả các chính phủ của loài người.
Y esta bruja empeñada en destruir a todos, especialmente a mí.
Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa.
Las palabras tienen un poder sorprendente, tanto para construir como para destruir.
Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn.
Destruirás a Egipto o Egipto te destruirá.
Hoặc là chàng sẽ hủy diệt Ai Cập, hoặc là Ai Cập sẽ hủy diệt chàng.
7 El “tener la mente puesta en la carne” no solo puede destruir nuestra paz con Dios, sino también nuestra buena relación con otros cristianos.
7 “Chăm về xác-thịt” có thể hủy hoại không những sự hòa thuận của chúng ta với Đức Chúa Trời nhưng cũng hủy hoại sự liên lạc tốt của chúng ta với các tín đồ khác.
Sigue adelante con lo de destruir a papá y estás muerta para mí.
Mẹ mà cố hủy hoại bố thì mẹ chết với con đấy.
Examinó el texto de Mateo 10:28, que dice: “Temed antes a aquel que puede destruir el alma y el cuerpo en el infierno” (Reina-Valera [RV], 1865; ortografía actualizada).
Câu này ghi: “Sợ Đấng làm cho mất được linh-hồn và thân-thể trong địa-ngục”.
Divida la pizarra en dos y escriba las siguientes preguntas de un lado, con las referencias de las Escrituras en diferente orden del otro lado: ¿Qué iba a hacer el Señor para destruir a los inicuos?
Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác?
Además, han aprendido que vivimos en “los últimos días” de este perverso sistema de cosas, el cual Dios pronto destruirá y sustituirá por su nuevo mundo paradisíaco (2 Timoteo 3:1-5, 13; 2 Pedro 3:10-13).
Họ cũng học biết rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, và chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt và thay thế bằng thế giới mới của Ngài giống như địa đàng trước đây.—2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13; 2 Phi-e-rơ 3:10-13.
Está aquí para destruir el planeta.
Nó đến để hủy diệt hành tinh này.
Podemos ver entonces cómo Jehová en todo momento ejerce cuidado al usar su poder de una manera sabia y justa, y es capaz de preservar a los fieles que le aman y destruir a los inicuos. (Salmo 145:20.)
Thế thì chúng ta thấy rằng Đức Giê-hô-va luôn luôn cẩn thận khi sử dụng quyền hành Ngài cách khôn ngoan và công bình để có thể bảo toàn những người trung thành yêu mến Ngài và để hủy diệt kẻ ác (Thi-thiên 145:20).
No se puede ser pasivo cuando Satanás trata de destruir lo que es moral y puro.
Các em không thể thụ động khi Sa Tan tìm cách hủy diệt điều lành mạnh và thanh khiết.
En la época del Libro de Mormón, fue Zeezrom quien procuró destruir la fe de los creyentes.
Trong thời của Sách Mặc Môn, đó là Giê Rôm là người đã tìm cách hủy diệt đức tin của các tín đồ.
57 Y además, no enajene sus bienes mi siervo José, no sea que venga un enemigo y lo destruya, porque Satanás aprocura destruir; pues soy el Señor tu Dios y él es mi siervo; y he aquí, estoy con él como estuve con Abraham tu padre, aun hasta su bexaltación y gloria.
57 Và lại nữa, ta nói, tôi tớ Joseph của ta không được để tài sản ra khỏi tay của mình, kẻo kẻ thù đến hủy diệt hắn; vì Sa Tan đang atìm cách hủy diệt; vì ta là Chúa Thượng Đế của ngươi, và hắn là tôi tớ của ta; và này, và trông kìa, ta ở cùng hắn, như ta đã ở cùng Áp Ra Ham là tổ phụ của ngươi, nghĩa là để mang đến bsự tôn cao và vinh quang cho hắn.
Destruiré sus trenes.
Tôi sẽ phá tan đường sắt của ảnh.
Podríamos destruir la mitad de la nave.
Ta có thể phá hủy một nửa con tầu.
Sea lo que sea esto, las destruirá a las dos.
Chuyện này chẳng tốt đẹp gì cho hai mẹ con đâu.
10 Porque rápidamente se acerca el atiempo en que el Señor Dios ocasionará una gran bdivisión entre el pueblo, y destruirá a los inicuos; y cpreservará a su pueblo, sí, aun cuando tenga que ddestruir a los malvados por fuego.
10 Vì sẽ chóng đến alúc mà Đức Chúa Trời sẽ gây một bsự phân chia lớn lao trong quần chúng, và Ngài sẽ hủy diệt kẻ ác; nhưng Ngài sẽ cthương tiếc dân của Ngài, phải, dù Ngài có phải dùng lửa để ddiệt trừ kẻ ác.
Creo que todo lo que hemos hecho es destruir su país, devastarlo.
Tất cả những gì chúng ta làm chỉ là tàn phá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destruir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.