Desvio-padrão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Desvio-padrão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Desvio-padrão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Desvio-padrão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là độ lệch chuẩn, Độ lệch chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Desvio-padrão
độ lệch chuẩn(standard deviation) |
Độ lệch chuẩn(standard deviation) |
Xem thêm ví dụ
Aqui, o - 0, 5 é o desvio padrão total de um praticante que meditou na compaixão. Còn ở đây, độ lệch chuẩn là - 0. 5 của hành giả đang thiền về lòng từ bi. |
É muito abaixo do desvio padrão. Nghĩa là chúng dưới độ lệch tiêu chuẩn. |
Todos os clínicos aqui vão falar da potência do teste e do desvio padrão. Và tất cả các bác sĩ sẽ nói về công dụng và cả những sai chuẩn. |
São três desvios padrão da norma. Họ nằm ngoài cả 3 chuẩn mực đạo đức. |
O índice neuropsicológico geral destes indivíduos treinados nesta população é de cerca de dois desvios padrão. Chỉ số tổng quát về nơ ron thần kinh của những cá nhân được luyện trong cộng đồng này về 2 thay đổi tiêu chuẩn. |
Desvio padrão Độ lệch chuẩn |
Aqui, o -0,5 é o desvio padrão total de um praticante que meditou na compaixão. Còn ở đây, độ lệch chuẩn là -0.5 của hành giả đang thiền về lòng từ bi. |
Adiciona ruído Gaussiano a um conjunto de dados, com um determinado desvio-padrão. Name Thêm nhiễu kiểu Gauss vào một tập dữ liệu có độ lệch riêng. Name |
Saí da faculdade e soube que o meu QI tinha descido dois desvios-padrão, o que foi muito traumatizante. Và tỉnh dậy trong một phòng phục hồi chức năng sau tai nạn đầu, và tôi bị rút khỏi đại học, và tôi biết rằng độ IQ của tôi đã bị giảm xuống 2 độ lệch chuẩn, một điều vô cùng khủng khiếp. |
Nos EUA, cientistas em Stanford estão a encontrar anomalias no metabolismo da energia que estão a 16 desvios padrão do normal. ở Mỹ, nhà khoa học ở Stanford đang tìm kiếm sự khác thường trong quá trình chuyển hóa năng lượng là sự sai lệch 16 tiêu chuẩn so với bình thường |
Os valores incertos denotam um desvio padrão, exceto a composição isotópica e massa atómica padrão da IUPAC, que utilizam incertezas maiores. Giá trị không chắc chắn cho thấy một độ lệch chuẩn, ngoại trừ thành phần đồng vị và khối lượng nguyên tử tiêu chuẩn từ IUPAC, sử dụng sự không chắc chắn mở rộng. |
Em suma, em vez de os nossos alunos, aprenderem técnicas de cálculo, acho que teria mais significado se todos eles soubessem o que significa dois desvios padrão da média. Tóm lại, thay vì để các sinh viên của chúng ta học các kĩ thuật của giải tích. Tôi nghĩ rằng sẽ có ý nghĩa hơn rất nhiều nếu tất cá sinh viên đều biết được định nghĩa hai độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình có nghĩa là gì. |
Como foi que a apostasia causou um desvio do padrão cristão do primeiro século para organização congregacional? Sự bội đạo đã gây ra một sự tách rời như thế nào, lệch ra khỏi mẫu mực của tổ chức hội-thánh? |
A população baseada no domínio de conteúdo apresentou um desvio padrão total, ou sigma, tendo um melhor desempenho que a população com aulas tradicionais, em sala de aula. E a população com aulas individuais, atingiu 2 sigma de melhoria no desempenho. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
Os padrões... e os desvios. Những quy tắc và độ sai lệch. |
Estabeleça um limite definido e seguro, bem dentro dos padrões da moderação — um limite que não permitirá que você se desvie para o excesso. Hãy đặt giới hạn rõ ràng, trong một mức độ có chừng mực—giới hạn không làm bạn rơi vào tình trạng quá chén. |
O tema central do novo keynesianismo era a provisão dos fundamentos microeconômicos para a macroeconomia keynesiana, obtida pela identificação de desvios mínimos em relação às suposições microeconômicas padrão que levam às conclusões macroeconômicas keynesianas, tais como a possibilidade de benefícios significativos de bem-estar social a partir da estabilização macroeconômica. Ý tưởng trung tâm của chủ nghĩa Keynes mới dựa trên nền tảng kinh tế học vi mô, xác định sự chênh lệch tối thiểu với các giả định kinh tế học vi mô tiêu chuẩn đã đưa tới các kết luận trong kinh tế học vĩ mô của Kenyes, chẳng hạn như sự ổn định kinh tế vĩ mô sẽ làm lợi đáng kể cho phúc lợi xã hội. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Desvio-padrão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Desvio-padrão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.