desvio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desvio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desvio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desvio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phương sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desvio

phương sai

noun

Xem thêm ví dụ

"Então são todos desvios bem documentados do comportamento racional."
Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí.
O autor de Provérbios nos aconselha: “A resposta branda desvia o furor, mas a palavra dura suscita a ira” (Provérbios 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
Em outra ocasião, quando minha mulher e eu voltávamos para casa de carro, depois de ter visitado uns amigos, tive a impressão de que deveríamos passar pela cidade — um desvio de muitos quilômetros — para visitar uma viúva idosa que já morara em nossa ala.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Blendina Muca passou os primeiros anos da vida lutando contra um problema médico conhecido por estrabismo, ou desvio dos eixos visuais.
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
“Não se desvie, nele deve⁀andar”.
Chớ đi chệch ra, dù chỉ trong giây lát thôi.
Este desvio é...
Chuyến đi lần này...
A população baseada no domínio de conteúdo apresentou um desvio padrão total, ou sigma, tendo um melhor desempenho que a população com aulas tradicionais, em sala de aula. E a população com aulas individuais, atingiu 2 sigma de melhoria no desempenho.
Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất.
O meu sonho era converter energia solar a custos acessíveis, mas, entretanto, tive este desvio.
Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng
Porque se desvia de balas, Avi.
Thì là vì nó tránh được đạn, Avi
A todos os que trilham o caminho da vida, nosso Pai Celestial adverte: Cuidado com os desvios, os perigos ocultos e as armadilhas.
Cha Thiên Thượng đã báo trước cho những người đang sống trên thế gian: hãy coi chừng sự đi sai đường, những hầm hố, những cái bẫy.
8 Depois ele pergunta se são suficientemente humildes, se estão despidos de orgulho e inveja e se são bons com seu próximo.9 Se respondermos com honestidade a essas perguntas, poderemos corrigir desvios precoces do caminho estreito e apertado e cumprir nossos convênios com exatidão.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
Procurar por desvios principalmente na aplicação do plano e também olhar para a adequação e abrangência do plano permite a execução do próximo passo, ou seja, "AGIR".
Tìm sự sai lệch trong việc thực hiện từ kế hoạch và cũng tìm kiếm sự phù hợp và đầy đủ của kế hoạch để cho phép thực hiện, nghĩa là, "D".
Retorno (U-Turn), introduzido na edição 12 em substituição ao Yeld, é similar em formato ao anterior; entretanto, ele é sempre posicionado imediatamente após um Desvio.
U-Turn/Rào Cản, xuất hiện lần đầu trong mùa 12, có dạng giống như Yield; tuy nhiên, nó luôn xuất hiện ngay sau Lựa chọn kép.
Fraude, desvio de fundos.
Gian lận, tham nhũng.
Não desvies os olhos deles!
Đừng có rời mắt khỏi nhiệm vụ!
(Hebreus 2:1) O navio que se desvia do curso não chega ao destino.
(Hê-bơ-rơ 2:1, Nguyễn Thế Thuấn) Một chiếc tàu trôi lênh đênh không đến được nơi đã định.
Quando um cônjuge ou um filho rejeita aquilo que sabemos ser a verdade e se desvia do caminho da retidão, experimentamos uma tristeza especialmente dolorosa, assim como o pai do filho pródigo na memorável parábola de Jesus (ver Lucas 15:11–32).
Khi một người phối ngẫu hoặc một đứa con từ chối điều chúng ta biết là chân chính và rời xa khỏi con đường ngay chính thì chúng ta đặc biệt cảm nhận được nỗi đau đớn đầy căng thẳng, giống như người cha của đứa con trai hoang phí trong câu chuyện ngụ ngôn đáng nhớ của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Lu Ca 15:11–32).
Uma cristã está conversando com um pequeno grupo de irmãs e a conversa se desvia para tagarelice prejudicial a respeito de certa irmã na congregação.
Một nữ tín đồ Đấng Christ đang trò chuyện với vài chị em, cuộc nói chuyện trở nên tiêu cực, nói điều không tốt về một chị trong hội thánh.
Isso vai amplificar grande desvios.
Làm như vậy sẽ làm tăng các độ lệch lớn
Quer fazer um desvio e encontrar-se comigo?
Em muốn qua đây và gặp anh không?
O desvio é mesmo ali.
Quẹo trên này.
Desvia-te do que é mau e faze o que é bom; procura a paz e empenha-te por ela.” — Salmo 34:14.
“Hãy tránh sự ác, và làm điều lành, hãy tìm-kiếm sự hòa-bình, và đeo-đuổi sự ấy”.—Thi-thiên 34:14.
Em contraste, o ‘olho iníquo’ é solerte, matreiro e cobiçoso, e se desvia para coisas suspeitas e obscuras.
Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm.
A oeste, perto do desvio para Lerner.
Chúng tôi đang ở vành đai phía Tây gần ranh giới của Lerner.
Se houver a necessidade de corrigir, eles sentirão nosso amor e o amor de Deus, e não repreensão e rejeição, que podem permitir que Satanás os desvie ainda mais do caminho.
Và, nếu chúng ta cảm thấy cần phải đưa ra lời khuyên dạy sửa đổi thì họ sẽ cảm nhận được tình yêu thương của chúng ta và tình yêu thương của Thượng Đế trong lời khuyên dạy đó, chứ họ không cảm thấy đó là lời khiển trách và khước từ mà nếu điều này xảy ra có thể cho phép Sa Tan hướng dẫn họ rời xa hơn nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desvio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.