desviar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desviar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desviar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desviar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biển thủ, tránh, tham ô, lệch, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desviar

biển thủ

(peculate)

tránh

(dodge)

tham ô

(peculate)

lệch

(deviate)

rời khỏi

(depart)

Xem thêm ví dụ

Basta marcá-la, amigo e depois desviar.
Đánh dấu nó đi.
Outro propósito do Dia do Senhor é desviar nosso olhar das coisas do mundo e elevá-lo às bênçãos da eternidade.
Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu.
Ou seja, que o campo gravitacional, devido à massa, vai desviar não só a trajetória de partículas mas vai desviar a própria luz.
Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa.
9 Visto que se converteu por se desviar de práticas pecaminosas, continue a buscar a ajuda de Deus para manter o coração firme.
9 Sau khi cải hóa bằng cách từ bỏ những thực hành tội lỗi, hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để giữ cho lòng bạn được vững chắc.
Não precisam os superintendentes cristãos hoje temer a Jeová, obedecer às suas leis, refrear-se de se exaltar acima dos seus irmãos e evitar desviar-se dos mandamentos de Jeová?
Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao?
Para sermos plenamente obedientes, porém, temos de lutar contra a nossa carne pecaminosa e nos desviar do que é mau ao passo que cultivamos apreço pelo que é bom. — Romanos 12:9.
Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9.
Independentemente do que outros façam, nossa fé tem de ser forte o suficiente para nos desviar desses “projéteis ardentes”.
Bất kể người khác làm gì, chúng ta phải có đức tin mạnh để tránh “các tên lửa”.
Que bom que você chegou aqui sem ter que se desviar.
Rất vui vì hai người đã tới đây an toàn.
● Assim como faria pessoalmente, se uma conversa on-line se desviar para “coisas que não são decentes”, encerre a conversa. — Efésios 5:3, 4.
● Giống với cách gặp mặt trực tiếp, nếu cuộc trò chuyện trên mạng chuyển hướng sang “những điều không thích hợp” thì hãy kết thúc.—Ê-phê-sô 5:3, 4.
Vou desviar-me e falar de bananas e chocolate.
Tôi sẽ nói ra ngoài một chút về những quả chuối và socola.
De modo similar, a influência de outros jovens pode desviar você do caminho certo, a menos que tome medidas para resistir às pressões.
Tương tự vậy, ảnh hưởng mạnh mẽ của những người trẻ khác có thể đẩy bạn đi trệch hướng về phương diện thiêng liêng, trừ phi bạn có biện pháp kháng cự.
Pode querer desviar a atenção.
Có thể hắn đang tung hoả mù.
Começando por Adão e Eva no Jardim do Éden, até o ministério de Cristo e prosseguindo até nossos dias, sempre houve e sempre haverá o empenho de enganar, de desviar, de opor-se e de frustrar o plano da vida.
Bắt đầu với A Đam và Ê Va trong Vườn Ê Đen, tiếp tục cho đến giáo vụ của Đấng Ky Tô, và cho đến thời kỳ của chúng ta, đã và sẽ luôn luôn có một nỗ lực để lừa gạt, làm sai lạc, chống đối, và làm thất bại kế hoạch của cuộc sống.
Mas mesmo antes de eu desviar o músculo, viram que havia um tumor por baixo.
Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới.
Não requer autodisciplina desviar o olhar de coisas impróprias?
Chẳng phải chúng ta cần phải có tinh thần kỷ luật tự giác để giữ cho mắt mình không tập trung vào những điều không thích đáng sao?
Nossos rapazes e nossas moças têm muito mais distrações para lhes desviar a mente enquanto se preparam para a missão e para uma vida futura feliz.
Các thanh niên và thiếu nữ của chúng ta có nhiều điều làm cho họ xao lãng hơn trong việc chuẩn bị cho một công việc truyền giáo lẫn một cuộc sống hạnh phúc trong tương lai.
Que incidente envolvendo Nabucodonosor mostra que ninguém pode desviar a “espada” de Jeová?
Chuyện gì liên quan đến Nê-bu-cát-nết-sa chứng tỏ không ai có thể gạt “gươm” của Đức Giê-hô-va qua một bên?
(2 Coríntios 2:11) Ele usa a música no esforço de desviar de Jeová os jovens cristãos!
(2 Cô-rinh-tô 2:11) Hắn dùng âm nhạc khiến tín đồ trẻ của Đấng Christ từ bỏ Đức Giê-hô-va!
Davi tinha claramente uma escolha de ação — continuar a observar, ao passo que a paixão se desenvolvia no seu coração, ou desviar-se e rejeitar a tentação.
Đa-vít lúc đó rõ ràng có một sự lựa chọn—tiếp tục nhìn và để cho sự ham muốn nhục dục dấy lên trong lòng mình hoặc quay đi và xua đuổi sự cám dỗ.
Como tem coragem de desviar o olhar no meio de uma luta.
Ngươi dũng cảm nhỉ, quay lưng lại giữa trận đánh.
Você deve desviar imediatamente para o vetor 0-2-0.
Anh phải chuyển hướng sang véc tơ 0-2-0 ngay lập tức.
Enquanto estivesse vivo, o rei agradeceria a Deus pelo fato de o povo ‘não se desviar de seguir a Jeová, o Deus de seus antepassados’.
Trọn đời mình, vua luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì dân sự “hằng theo Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ-phụ họ, chẳng lìa-bỏ Ngài”.
Acham conveniente adiar o dia de Jeová para que não tenham de desviar a atenção do que lhes parece mais importante no momento.
Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ.
Então, quando Satanás o tentou no deserto, Jesus não titubeou, mas recusou firmemente desviar-se da “vereda da justiça”. — Provérbios 8:20; Mateus 4:3-11.
Vì vậy, khi Sa-tan thử thách ngài trong đồng vắng, Chúa Giê-su đã không lưỡng lự nhưng cương quyết không đi trệch khỏi “con đường công-bình”.—Châm-ngôn 8:20; Ma-thi-ơ 4:3-11.
7 Busca de prazeres: Uma das maiores distrações que o Diabo usa para desviar a atenção da questão do Reino é a busca de prazeres.
7 Theo đuổi thú vui: Một trong những điều làm phân tâm nhiều nhất mà Ma-quỉ dùng để người ta không chú ý đến cuộc tranh chấp về Nước Trời là việc theo đuổi thú vui.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desviar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.