detenção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detenção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detenção trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ detenção trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detenção

bắt

verb

E estou a canalizar todos os meus recursos para assegurar a detenção do Flecha.
Và tôi sẽ dành tất cả mọi nguồn lực của tôi để chắc chắn Arrow phải bị bắt.

Xem thêm ví dụ

Que seu impedimento na “segunda morte” é comparado a uma tortura, pela detenção numa prisão, é mostrado por Jesus na sua parábola do escravo ingrato e impiedoso.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
A não ser que queiram passar os próximos # meses na detenção, saiam!
Về ngay, nếu không muốn lao động công ích # tháng
A notícia de minha detenção já deve estar a espalhar-se.
Tin tức về việc bắt giữ tôi có thể đã vang xa.
Três detenções.
Ba lần vào khám.
Desligue todos os compressores de lixo no nível de detenção!
Tắt tất cả máy nghiền trong trại giam đi!
A menos que saiba outro jeito de pegá-lo, ou a menos que queira se arriscar com os membros de gangue no Centro de Detenção, é isso.
Trừ khi cậu biết cách nào khác để bắt hắn, hoặc cậu muốn thử sức đám du côn ở nhà trung tâm, còn không thì phải thế này.
Para um centro de detenção.
Một cơ sở giam giữ.
O abuso político da psiquiatria é o mau uso intencional do diagnóstico, da detenção e do tratamento psiquiátrico com o objetivo de obstruir os direitos humanos fundamentais de grupos e indivíduos de uma sociedade.
Lạm dụng bệnh tâm thần cho mục đích chính trị là sự lạm dụng của tâm thần học, bao gồm chẩn đoán, giam giữ, xử lý, cho các mục đích cản trở các quyền con người cơ bản của các nhóm cá nhân nhất định trong xã hội.
Num certo país, “dois anos de investigação policial e detenções quase que diárias não frearam os corruptos incorrigíveis”, declara a revista britânica The Economist.
Tạp chí The Economist ở Anh quốc nói tại một nước “cảnh sát điều tra và tống giam gần như mỗi ngày trong suốt hai năm vẫn không ngăn cản được những người tham nhũng không thể cải hóa”.
A primeira parte das pastas de detenções está prontinha.
Tập hồ sơ đầu tiên đã xong rồi nhoaa.
Fomos a centros de detenção e imigração.
Chúng tôi đã đến các trung tâm giam giữ nhập cư.
Só lá diz que havia um centro de detenção em Larkhill, aproximadamente a 16 km a norte de Salisbúria.
Và tất cả những gì tôi tìm được là có một trại giam ở Larkhill, cách Salisbury khoảng 16 km về phía Bắc.
CENTRO DE DETENCÃO DE LARKHILL
Hồi ấy ngài mặc quân phục.
E estou a canalizar todos os meus recursos para assegurar a detenção do Flecha.
Và tôi sẽ dành tất cả mọi nguồn lực của tôi để chắc chắn Arrow phải bị bắt.
Duas outras detenções de oficiais da FIFA no hotel ocorreram em dezembro de 2015.
Hai vụ bắt giữ thêm các quan chức FIFA tại khách sạn xảy ra vào tháng 12 năm 2015.
Não, ouvi dizer que era difícil fazer uma detenção em casos de assalto.
Không, tôi chỉ nghe nói khó mà bắt bớ trong một vụ cướp tài sản.
Essas cartas nos dão muitas informações sobre os que estavam achegados a Paulo durante sua detenção.
Những lá thư này cho chúng ta biết nhiều về những người gần gũi với Phao-lô trong thời gian ông bị giam giữ.
Os visitantes tinham a oportunidade de falar diretamente com um refugiado que estava ou tinha sido preso numa determinada instalação de detenção e ter uma conversa pessoal.
Người tham quan có thể nói chuyện trực tiếp với một người tị nạn đang hoặc đã hết thời gian giam cầm trong một trại tập trung đặc biệt và có đặt hẹn trước cho một gặp gỡ cá nhân.
Desculpe se a sua detenção causou algum mal estar.
Chúng tôi rất tiếc nếu việc giữ cha đã gây ra khó khăn cho cha.
Luís Almagro, chefe da OEA, condenou a prisão, que ele chamou de "sequestro"; Mike Pompeo, o secretário de estado dos Estados Unidos também denunciou, referindo-se a ela como uma "detenção arbitrária".
Luis Almagro, người đứng đầu OAS, đã lên án vụ bắt giữ, mà ông gọi là "bắt cóc", trong khi Mike Pompeo, Ngoại trưởng Hoa Kỳ, cũng tố cáo, coi đó là một "sự giam giữ tùy tiện".
+ 21 Mas, quando Paulo apelou para continuar em detenção e aguardar a decisão de Augusto,*+ mandei que ele ficasse preso até que eu o enviasse a César.”
+ 21 Nhưng khi Phao-lô yêu cầu tiếp tục được giam giữ để chờ quyết định của hoàng đế+ thì tôi truyền lệnh giam ông ta cho đến khi giải lên Sê-sa”.
Sujeitos que disparam e fazem detenções.
Những người bắn, những người bắt.
O local de detenção de Paulo em Roma com certeza fervilhava de atividades espirituais.
Nơi Phao-lô ở trong thời gian bị quản thúc chắc hẳn luôn bận rộn với những hoạt động thiêng liêng.
(Mateus 18:34; Almeida, revista e corrigida; Trinitariana) Com respeito a esse texto, The International Standard Bible Encyclopaedia (Enciclopédia Bíblica Padrão Internacional) comenta: “É provável que a detenção em si fosse considerada um ‘tormento’ (como sem dúvida o era), e não há necessidade de pensar que ‘atormentadores’ significa algo mais do que carcereiros.”
Cuốn International Standard Bible Encyclopaedia (Bách khoa tự điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế) nói về câu Kinh Thánh này như sau: “Việc ở có thể được xem là bị ‘hành hạ’ (chắc chắn đã như thế), và từ ‘lính hành hạ’ không có nghĩa gì khác hơn là kẻ giữ ngục”.
Paul Reubens teve sua primeira aparição pública após uma detenção por conduta lasciva-no início daquele ano.
VMAs 1991 còn có sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng của Paul Reubens sau khi bị bắt giữ vì việc dẫn chương trình vô liêm sỉ những năm trước đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detenção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.