casa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ casa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà, quê hương, chỗ ở, Nhà, nhà, Trang chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casa

nhà

noun (A residência de uma pessoa, o seu domicílio.)

Se possível, gostaria de ir para casa agora.
Nếu có thể, tôi muốn được về nhà ngay bây giowf.

quê hương

noun

Por causa dele ainda há esperança para as nossas casas.
Nhờ có ông ấy vẫn còn hi vọng cho quê hương của chúng ta.

chỗ ở

noun

Mudar de casa, mentir, mudar os nossos nomes.
Di chuyển chỗ ở, nói dối, thay đổi tên họ.

Nhà

noun

Sua casa é do outro lado da ponte.
Nhà chị ấy ở bên kia cầu.

nhà

noun

Se possível, gostaria de ir para casa agora.
Nếu có thể, tôi muốn được về nhà ngay bây giowf.

Trang chủ

noun

Xem thêm ví dụ

(Mateus 11:19) Freqüentemente, os que vão de casa em casa tiveram evidência de orientação angélica, que os conduziu àqueles que estavam famintos e sedentos da justiça.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
O protocolo " casa de festa "?
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
Mas o herói volta sempre à casa
Nhưng vẫn luôn có một anh hùng trở về
Voltamos para casa alegres, satisfeitos e edificados em sentido espiritual.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
Por exemplo, a forte vontade de ter uma identidade própria pode levá-lo a rejeitar os bons valores que aprendeu em casa.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Na Holanda, durante a Segunda Guerra Mundial, a família Casper ten Boom usou a casa como esconderijo para pessoas perseguidas pelos nazistas.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Nossa, parece que estou em casa!
Ôi trời, tôi cảm thấy như đang ở nhà!
Essas técnicas incluíam demolições de casas, punições coletivas de cidades, execuções, transferências de população e o uso de armaduras pesadas em bairros urbanos.
Những biện pháp này bao gồm phá hủy nhà của, hành quyết tập thể, di chuyển dân cư và việc sử dụng vũ khí hạng nặng trong những khu vực đô thị.
Em 10 de março de 1991, os cerca de 540 000 soldados americanos começaram a voltar para casa do Golfo Pérsico.
Ngày 10 tháng 3 năm 1991, Chiến dịch bão táp sa mạc bắt đầu dời 540.000 quân Mỹ ra khỏi Vịnh Péc xích.
A maioria das nossas autoridades, quando sentam para planejar para os próximos 5, 10, 15, 20 anos de uma comunidade ainda partem do pressuposto de que teremos mais energia, mais carros, mais casas, mais trabalhos, mais crescimento, etc.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Eu venho toda manhã para limpar a casa.
Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ.
3 Naquela mesma noite, Natã recebeu a seguinte palavra de Deus: 4 “Vá e diga ao meu servo Davi: ‘Assim diz Jeová: “Não será você quem construirá uma casa para eu morar.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
Eles disseram que a casa estava aberta ao público.
Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan.
E esta é a casa de Deus e eu falo por Ele.
Đây là nhà của Chúa, và ta nói bằng tiếng của Người.
Já não sei bem se tenho casa.
Em không chắc em còn có nhà nữa.
Assim, ele iniciou sua jornada de volta para casa.
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.
Quando saímos da loja, encontramos um jovem muito agradável voltando para casa de bicicleta depois do trabalho.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Leva-nos para casa.
Đưa chúng tôi về.
Dever de casa
Bài tập về nhà
Um repórter, enviado de um jornal à África Oriental, escreveu: “Os jovens preferem fugir de casa para escapar dos dotes exorbitantes exigidos por parentes insistentes.”
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Se estiver doente, tente ficar em casa
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
Você procurou na casa de Yem?
Lục soát nhà Yem chưa?
Dei-lhe uma chave de minha casa e mandei mudar a fechadura.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Outro dia, um carro que não conheço, estava parado em frente de casa.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
Se eu chego com mais um tapete em casa minha mulher me mata...
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.