take away from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take away from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take away from trong Tiếng Anh.
Từ take away from trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấy, thu, lui, kéo ra, lấy lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take away from
lấy
|
thu
|
lui
|
kéo ra
|
lấy lại
|
Xem thêm ví dụ
It shouldn't take away from other things. Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác. |
This doesn't take away from the fact that Rose Hathaway is wild, dangerous... Điều này không thể phủ nhận sự thật là Rose Hathaway nguy hiểm... thô tục. |
But the word lesser, however, does not in any way take away from its importance. Tuy nhiên, chữ thấp hơn, không hề lấy đi tầm quan trọng của chức ấy. |
So, what we're all gonna take away from this: Vậy chúng ta thống nhất rồi phải không? |
+ You must not add to it nor take away from it. + Không được thêm hay bớt điều gì. |
That is what I am taking away from you. Đó là cái ta sẽ lấy đi từ ngươi. |
And I think there are really three things we can take away from Coca- Cola. Và tôi nghĩ có ba thứ chúng ta có thể học từ Coca- Cola. |
Because this is what you will take away from here, a reconnection with nature, I hope. Bởi vì đây sẽ là điều mà bạn có được từ buổi nói chuyện này, một sự tái kết nối với thiên nhiên, tôi hi vọng như thế. |
So now, what do I want you to take away from this talk? Vì thế, tôi muốn bạn rút ra được kết luận gì sau bài nói này? |
They cannot take away from us who we are. Họ không thể khiến chúng ta quên chúng ta là ai |
In fact, one of the things you should take away from this map, is that there were many, many roads. Thật sự, một trong những thứ mà bạn nên thấy từ bản đồ này là đã có rất rất nhiều con đường |
“DO NOT throw me away from before your face; and your holy spirit O do not take away from me.” “Xin chớ từ-bỏ tôi khỏi trước mặt Chúa, cũng đừng cất khỏi tôi Thánh-Linh Chúa” (Thi-thiên 51:11). |
So if I'm thinking about this talk, I'm wondering, of course, what is it you take away from this talk? Vì thế nếu tôi đang nghĩ về bài nói này, tôi tự nhủ, tất nhiên rồi, bạn rút được gì từ bài nói này? |
If thou take away from the midst of thee the yoke, the putting forth of the finger, and speaking vanity; Nếu ngươi cất-bỏ cái ách khỏi giữa ngươi, không chỉ tay và không nói bậy; |
How long do you think it's gonna be before them puppies are old enough to take away from its mother? Ông có biết là phải bao lâu thì mấy con cún đủ lớn để có thể xa mẹ hay không? |
By no means, then, would he take away from Mary “the good portion” she had chosen —that of learning from Jesus! Chắc chắn, Chúa Giê-su không cất đi “phần tốt” mà Ma-ri đã chọn, đó là nghe ngài giảng. |
The men see the family as something that is taking away from their work, which creates a resentment toward the family. Những người đàn ông nhìn thấy gia đình như một cái gì đó đang lấy đi từ công việc của họ, mà tạo ra một sự oán giận đối với gia đình. |
By no means, then, would he take away from Mary “the good portion” she had chosen —that of learning from Jesus! Chúa Giê-su không thể nào cất đi “phần tốt” mà Ma-ri đã chọn, đó là nghe ngài giảng! |
(2 Samuel 11:1-27) Repenting in deep sorrow, David petitioned Jehovah: “Your holy spirit O do not take away from me.” (2 Sa-mu-ên 11:1-27) Vô cùng ăn năn đau khổ về những tội lỗi mình đã phạm, ông nài xin Đức Giê-hô-va: “[Xin] đừng cất khỏi tôi Thánh-Linh Chúa”. |
He pleaded with Jehovah: “Do not throw me away from before your face; and your holy spirit O do not take away from me.” Ông nài xin Đức Giê-hô-va: “Xin chớ từ-bỏ tôi khỏi trước mặt Chúa, cũng đừng cất khỏi tôi Thánh-Linh Chúa”. |
And the reproach of his people he will take away from all the earth, for Jehovah himself has spoken it.” —Isaiah 25:6-8. Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt, và trừ-bỏ sự xấu-hổ của dân Ngài khỏi cả thế-gian; vì Đức Giê-hô-va đã phán vậy” (Ê-sai 25:6-8). |
+ 15 Jehovah will take away from you all sickness, and he will not bring upon you any of the terrible diseases that you have known in Egypt. + 15 Đức Giê-hô-va sẽ loại bỏ bệnh tật khỏi anh em, và ngài sẽ không giáng trên anh em bất kỳ dịch bệnh kinh khiếp nào mà anh em đã biết tại Ai Cập. |
But the difficulty of the problem and the fact that we don't really quite have it down, it doesn't take away from the effects Pragmatic Chaos has. Nhưng độ khó của vấn đề và sự thật là chúng ta chưa hoàn toàn giải quyết được nó, không kéo đi hiệu ứng của Pragmatic Chaos. |
What I take away from this research and from related research is that our view of the world has a fundamental tendency to tilt toward the negative. Điều tôi rút ra được từ thí nghiệm này và thí nghiệm khác liên quan là cách ta nhìn nhận thế giới có xu hướng căn bản nghiêng về sự tiêu cực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take away from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take away from
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.