diamante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diamante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diamante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ diamante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kim cương, Kim cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diamante

kim cương

noun

Nada é tão duro como um diamante.
Không có gì cứng bằng kim cương.

Kim cương

noun (Pedra)

Nada é tão duro como um diamante.
Không có gì cứng bằng kim cương.

Xem thêm ví dụ

O Dixon andava no rasto dos diamantes antes de os encontrarmos.
Dixon đã tìm kiếm mớ kim cương trước khi chúng tôi tìm ra chúng.
Na certa, terá a classificação Cinco Diamantes
Đây là ứng viên cho giải thưởng Năm- Viên- Kim- Cương
Nada é tão duro como um diamante.
Không có gì cứng bằng kim cương.
Meu pai era lapidador de diamantes, ofício comum entre os judeus em Amsterdã antes da Segunda Guerra Mundial.
Cha tôi là thợ mài giũa kim cương, cũng như nhiều người Do Thái tại Amsterdam trước Thế Chiến II.
E o diamante?
Kim cương đâu?
O diamante, Lao.
Kim cương, Lao.
Estão a pensar que sou uma estúpida com sapatos de diamante?
Bạn lại cho là tôi kẻ ngốc sống trong nhung lụa ư?
O diamante foi activado.
Viên kim cương đã được khởi động.
Mas não era apenas por causa do tráfico de diamantes.
Nhưng không phải choáng ngợp về những viên kim cương đỏ như máu.
Nesta versão, é guardado por uma Hidra com 50 enormes faces negras, que se postava diante dum portão rangente, e protegida por colunas feitas de adamante (material supostamente indestrutível, similar ao diamante), tão duras que nada poderia cortá-las.
Nó được canh gác bởi một con hydra với 50 hàm sắc ngồi bên cạnh một cái cổng lớn được gia cố bằng các cột adamatine, một thứ vật liệu gần với kim cương, cứng đến nỗi hầu như không gì cắt nổi.
Como os diamantes, todos nós temos qualidades distintas.
Giống như những hạt kim cương, tất cả chúng ta đều có những đức tính riêng biệt.
Venha buscar os seus diamantes!
Hãy đến lấy kim cương của mình đi!
“Agora eles ficam dentro de casa, numa cama macia, usando uma imitação de colar de diamantes.”
Nhưng bây giờ, chúng được nuôi trong nhà, nằm trên giường êm ái và mang những vòng cổ lấp lánh”.
Ela é a segunda artista feminina que mais vendeu nos Estados Unidos durante a era Nielsen SoundScan, com seus álbuns Falling Into You e Let's Talk About Love; ambos receberam a certificação diamante.
Cô là nữ nghệ sĩ có doanh số đĩa nhạc lớn thứ hai tại Mỹ trong kỷ nguyên Nielsen SoundScan, với các album Falling into You và Let's Talk About Love đều nhận được chứng nhận Kim cương tại Hoa Kỳ, và là nữ nghệ sĩ duy nhất có hai đĩa đơn tiêu thụ hơn 1 triệu bản tại Liên hiệp Anh.
Alguns foram enlaçados por investimentos imprudentes ou até mesmo falsos, como comprar diamantes que não existem, financiar programas de televisão promissores que logo fracassam, ou bancar projetos imobiliários que abrem falência.
Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản.
O que significa que se sua avó for quem afirma que é... ela estava usando o diamante no dia em que o Titanic naufragou.
Có nghĩa là nếu bà ta là người mà bà ấy tự xưng, bà ta phải đang mang viên kim cương vào ngày Titanic đắm.
Ele está louco por diamantes como todos os outros.
Anh ta cũng điên lên vì kim cương như người khác thôi.
Sem códigos, sem diamantes.
Đưa mã, tôi đưa kim cương.
Gostaram da minha sala de diamantes, não é?
Có thích chỗ này không?
Nós estamos pegando o seu diamante.
Xem anh bán viên kim cương giả thế nào.
O diamante negro do Jasper... veio de um lugar chamado " dom de Deus ".
Xảo quyệt như một con rắn. nó đến từ một nơi gọi là " Món quà của Chúa ".
Também me envolvi com contrabando de diamantes, ouro e bronze.
Tôi cũng dính líu đến việc buôn lậu kim cương, vàng và đồng thiếc.
Missy, não deixe de perguntar onde está o diamante.
Bác gái à... nhất định phải hỏi cho ra kim cương giấu ở đâu đấy.
Outro acontecimento é o pó de diamante, neblina composta de pequenos cristais de gelo.
Một cảnh tượng đặc biệt khác là bụi kim cương, một đám mây tầng thấp bao gồm các tinh thể băng nhỏ.
O que quer que esteja naquele trem, é pior do que diamante e droga.
Còn thứ gì khác trên tàu hơn kim cương và ma túy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diamante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.