diapasão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diapasão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diapasão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ diapasão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thanh mẫu, âm thoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diapasão

thanh mẫu

noun

âm thoa

noun

Quando alcançar a freqüência de ressonância, o prédio vai reagir como um diapasão.
Khi đạt tớt tần số cộng hưởng, thì toà nhà sẽ rung như cái âm thoa.

Xem thêm ví dụ

Há diversos métodos, amiúde usados em combinação: maior volume, mais intensidade ou sentimento, abaixar o tom da voz, elevar o diapasão, falar de modo vagaroso e deliberado, aumentar o ritmo, pausar antes ou depois duma declaração (ou ambas as coisas), gestos e expressões faciais.
Có nhiều cách khác nhau mà chúng ta có thể dùng riêng rẽ hay phối hợp cùng một lúc: bằng giọng nói lớn hơn, giọng nói mạnh hơn hoặc tình cảm hơn, bằng cách đổi giọng cho trầm hơn hay cao hơn, bằng cách cố ý nói chậm lại hoặc nhanh hơn, bằng cách tạm ngừng trước hay sau lời phát biểu (đôi khi cả trước và sau), bằng những điệu bộ và nét mặt.
Eu tenho o diapasão da voz e devemos centrar-nos na lista planeada.
Được rồi, tớ có huy hiệu và ta sẽ tập trung vào kế hoạch.
Quando você toca comprimentos de onda muito pequenas como um diapasão a antensa ressona, e tem mais energia saíndo da antena. e tem um retroespelhamento do solo que estamos tentando analizar, que está tomando muito processamento."
Khi anh phát những sóng âm ngắn, giống như âm thoa, cái ăng ten cộng hưởng, và năng lượng phát ra từ ăng-ten nhiều hơn năng lượng tán xạ từ mặt đất mà ta đang cố phân tích, tốn quá nhiều công sức."
19 Mas exige maior variedade no diapasão do que esta, se quiser tirar maior proveito deste aspecto da modulação.
19 Nhưng chúng ta cần thay đổi độ cao thấp nhiều hơn thế nữa để được lợi ích nhiều nhất về cách thay đổi giọng nói này.
Quando alcançar a freqüência de ressonância, o prédio vai reagir como um diapasão.
Khi đạt tớt tần số cộng hưởng, thì toà nhà sẽ rung như cái âm thoa.
A excitação e o entusiasmo sempre se manifestam num diapasão mais elevado do que a tristeza ou a ansiedade.
Sự phấn khởi và nhiệt thành luôn luôn được diễn tả với giọng nói cao hơn là sự buồn rầu và lo âu.
Naturalmente, enfatizamos constantemente as palavras por elevarmos ligeiramente o diapasão, em geral acompanhado por um leve aumento na força.
Dĩ nhiên, chúng ta hay nhấn mạnh những chữ bằng cách nói giọng cao hơn một chút và đồng thời tăng thêm độ mạnh một chút.
Esta envolve a mudança de voz, quer em diapasão, quer em ritmo ou força, para salientar do restante da sentença as palavras que contêm a idéia.
Điều này bao gồm những sự thay đổi trong giọng nói, như cao hay thấp, nhanh hay chậm, mạnh hay yếu, hầu làm cho những chữ diễn tả ý kiến nổi bật lên khác với phần còn lại trong câu.
Visto que a ecolocação precisa depende também da qualidade do sinal sonoro emitido, os morcegos têm a “habilidade de controlar o diapasão da voz de modo a causar inveja a qualquer cantor de ópera”, diz certo livro.
Vì khả năng định vị bằng tiếng vang chính xác còn tùy thuộc vào chất lượng tín hiệu âm thanh phát ra, nên theo một sách tham khảo, loài dơi có “khả năng xướng âm mà bất kỳ nghệ sĩ nhạc kịch nào cũng phải ganh tị”.
Variar o diapasão ou tom da voz é provavelmente o meio mais difícil de conseguir modulação, isto é, em qualquer grau maior.
Thay đổi độ cao thấp có lẽ là cách khó nhất trong việc thay đổi giọng nói.
18 Se a mãe não receber anestesia geral durante o parto, o bebê estará atento, com os olhos abertos, olhando em volta, acompanhando os movimentos, virando-se em direção às vozes humanas, e estará especialmente apercebido da voz feminina de diapasão mais alto.
18 Nếu người mẹ không bị đánh thuốc mê trong lúc sanh, đứa bé sẽ tỉnh táo, mở mắt ra, nhìn xung quanh, theo dõi mọi cử động, quay về phía có tiếng người, và đặc biệt thính tai đối với giọng nói cao bổng của người đàn bà.
Explique como se pode conseguir variedade no diapasão.
Hãy giải thích làm sao ta có thể học cách thay đổi độ cao thấp.
Caso se sinta nervoso, fale mais devagar e com diapasão mais baixo.
Nếu bạn cảm thấy bị xúc động, hãy nói chậm chậm lại và hạ giọng nói xuống.
18 Variedade no diapasão.
18 Thay đổi độ cao thấp.
Observe a grande variedade em ritmo e também em diapasão exigida nestes versículos.
Bạn sẽ nhận thấy các câu này đòi hỏi phải thay đổi giọng nói rất nhiều cả về phương diện độ nhanh chậm và độ cao thấp.
11 A modulação é uma variação intermitente do diapasão, do ritmo e da força, destinada a manter o interesse e a demonstrar os pensamentos e as emoções progressivas do orador.
11 Thay đổi giọng nói là tùy theo từng lúc mà thay đổi độ cao thấp, độ nhanh chậm và độ mạnh nhẹ của giọng nói, hầu giữ được sự chú ý của cử tọa và giúp họ theo dõi diễn tiến từ từ của các ý tưởng và tình cảm của diễn giả.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diapasão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.