diante de trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diante de trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diante de trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ diante de trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trước, đằng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diante de
trướcadverb Percebi que o que eu quero está aqui diante de mim. Anh nhận ra rằng điều anh muốn đang đứng ở trước mặt anh. |
đằng trướcadposition |
Xem thêm ví dụ
A filha de Jerusalém balança a cabeça diante de você. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
Com o passar do tempo, um esplêndido quadro tem-se descortinado diante de nossos olhos. Sự tăng trưởng và phát triển của Giáo Hội đã mang đến những kết quả tuyệt luân. |
Devemos fazer o máximo para “manter uma consciência limpa diante de Deus”. — Atos 24:16. Chúng ta muốn cố gắng hết sức để “giữ một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời”.—Công 24:16. |
Os inimigos cairão diante de você. Kẻ thù sẽ tự dẫn thân đến trước mặt ta. |
Logo as duas metades estarão diante de nós. Cả hai bức họa sẽ nhanh chóng ở trong tay chúng ta thôi. |
Temos diante de nós a perspectiva emocionante de nunca ficar entediados, de sempre descobrir algo novo. Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi. |
Pois eu mesmo conheço as minhas transgressões e meu pecado está constantemente diante de mim.” Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3). |
Colocamos dezenas de peças diante de nós e estudamos cuidadosamente as complexas instruções de montagem. Chúng tôi bày ra hằng tá bộ phận lắp ráp và cẩn thận nghiên cứu những chỉ dẫn phức tạp để lắp ráp. |
Ninguém seria permitido ir diante de qualquer altar ou santuário durante todo o período, exceto para você. Chỉ ra lệnh là không ai được đến trước bàn thờ hoặc đền thờ trong kỳ hạn đó trừ ngài thôi. |
Diante de vocês, há uma vida inteira de serviço abnegado no sacerdócio. Một cuộc đời phục vụ chức tư tế vô vị kỷ nằm ngay trước mắt các em. |
Uma nova perspectiva abriu-se diante de mim, algo pelo qual valia a pena viver. Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống. |
Como esquecem rápido as péssimas notas diante de poder e riqueza. Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao! |
‘Não deviam tremer diante de mim? Các ngươi chẳng nên run rẩy trước ta sao? |
Diante de uma tentação, não ficaremos em dúvida sobre como agir. Nhờ thế, khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta biết chắc mình nên chọn đường lối nào. |
Eles se curvarão diante de você com o rosto por terra+ Họ sẽ sấp mặt xuống đất trước ngươi+ |
Então porque é que eu estou diante de vós com esta arma? Tại sao hôm nay tôi lại đứng đây cùng với thứ vũ khí này? |
E, se você remover os seus ídolos repugnantes de diante de mim, Và loại bỏ thần tượng gớm ghiếc khỏi mặt ta, |
Percebi que o que eu quero está aqui diante de mim. Anh nhận ra rằng điều anh muốn đang đứng ở trước mặt anh. |
41 E sejam todas as coisas feitas com limpeza diante de mim. 41 Và mọi công việc phải được làm trong sự thanh sạch trước mặt ta. |
Quero que fique diante de super cabeleireiros. Tôi muốn nó trông sang Supercuts. |
Fará brotar a justiça+ e o louvor+ diante de todas as nações. Sự công chính+ và lời ngợi khen+ trước mặt mọi nước. |
Diante de situações desesperadoras, por que devemos refletir nas bênçãos que temos? Khi đương đầu với các thử thách gây đau khổ, tại sao chúng ta nên suy ngẫm về những ân phước của mình? |
2 Aquele que aconhece todas as coisas, porque btodas as coisas estão presentes diante de meus olhos; 2 Chính là Đấng abiết hết bmọi vật, vì tất cả mọi vật đều ở trước mắt ta; |
3 Aquele profeta solitário tinha diante de si um dia como nenhum outro em sua vida. 3 Đây là ngày quan trọng nhất đời nhà tiên tri đơn độc này. |
Considere cuidadosamente o que está diante de você; Hãy nhìn kỹ trước mặt; |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diante de trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới diante de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.