attestazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attestazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attestazione trong Tiếng Ý.

Từ attestazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chứng nhận, sự chứng thực, sự nhận thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attestazione

sự chứng nhận

noun

sự chứng thực

noun

sự nhận thực

noun

Xem thêm ví dụ

Isaia dice: “Avvolgi l’attestazione, metti un sigillo alla legge fra i miei discepoli!
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta!
Forse alla frase: “Alla legge e all’attestazione!”
Có lẽ là câu: “Hãy theo luật-pháp và lời chứng!”
La popolazione abbandonerà spiritismo e idolatria e tornerà “alla legge e all’attestazione”?
Dân sự có lìa bỏ thuật đồng bóng và thần tượng và quay về “luật-pháp và lời chứng” không?
Cosa sono la “legge” e l’“attestazione” a cui oggi dovremmo rivolgerci per avere una guida?
“Luật-pháp” và “lời chứng” nào mà ngày nay chúng ta phải dựa vào để được hướng dẫn?
Esistono anche attestazioni che avvalorano l'ipotesi che molti stati clienti minoici persero gran parte delle loro rispettive popolazioni a causa di carestie estreme e/o pestilenza e di conseguenza ciò starebbe ad indicare che la rete commerciale possa avere fallito in un qualche punto, ostacolando così il commercio che avrebbe precedentemente alleviato tali carestie, impedendo alcune forme di malattie da denutrizione.
Các chứng cứ cũng hỗ trợ cho giả thuyết rằng một vài quốc gia vệ tinh của Minoa đã mất phần lớn dân số của mình do nạn hạn hán đói kém và/hoặc bệnh dịch hạch, và nó chỉ ra rằng mạng lưới thương mại có thể đã bị phá vỡ ở một số điểm, điều đó ngăn cản tiến trình thuận lợi của thương mại mà trước đây đã phần nào giúp giảm nhẹ các loại hạn hán, đói kém này cũng như ngăn cản một số loại bệnh tật (do dinh dưỡng).
Le blockchain ci consentono di creare una piattaforma aperta globale, su cui immagazzinare qualsiasi segno di attestazione individuale a partire da qualsiasi fonte.
"Blockchain" cho phép chúng ta tạo ra một mặt bằng rộng mở toàn cầu ở đó có thể lưu trữ bất kỳ chứng nhận nào về bất kỳ cá nhân nào từ bất kỳ nguồn nào.
Isaia risponde: “Alla legge e all’attestazione!”
Ê-sai trả lời: “Hãy theo luật-pháp và lời chứng!”
‘La legge e l’attestazione’ di Dio
“Luật-pháp và lời chứng” của Đức Chúa Trời
Più recentemente sono stati sollevati dubbi su tale teoria, dal momento che non si conoscono attestazioni del titolo di Hemet-Nesut ("Sposa del re") per Hetepheres I, indispensabile per determinare lo status regale di una possibile regina.
Tuy nhiên, gần đây có một số học giả đã nghi ngờ về giả thuyết này, bởi vì Hetepheres vẫn chưa được biết rõ là đã từng mang tước hiệu Hemet-nesut hay chưa (tước hiệu này có nghĩa là "người vợ của đức vua"), đây là một tước hiệu không thể thiếu để khẳng định địa vị hoàng gia của một nữ hoàng.
Attestazione della più antica via di Parigi: la rue Saint-Germain.
820: Con phố cổ nhất của Paris được ghi lại: phố Saint-Germain.
Le prime attestazioni di brani biblici tradotti in latino sembrano venire dal Nordafrica e risalgono al II secolo E.V.
Công việc này dường như bắt đầu vào thế kỷ thứ hai CN ở Bắc Phi.
Questo resoconto delle attività di Geova costituisce un’attestazione, o testimonianza, che ci fa conoscere la natura e le qualità di Geova.
Sự tường thuật của Kinh Thánh về cách Đức Chúa Trời xử sự tạo thành một lời chứng hay là chứng cớ dạy chúng ta về cá tính và các đức tính của Đức Giê-hô-va.
E fammi avere per me stesso l’attestazione di fedeli testimoni, Uria il sacerdote e Zaccaria figlio di Ieberechia’”.
Tôi đem theo những kẻ làm chứng đáng tin, tức là U-ri, thầy tế-lễ, và Xa-cha-ri, con trai của Giê-bê-rê-kia”.
4 E forse si può nominare un comitato per trovare queste cose, e per raccogliere dichiarazioni e attestazioni giurate; e anche per raccogliere le pubblicazioni diffamatorie che sono in circolazione;
4 Và có lẽ nên đề cử một ủy ban để tra xét những điều này, và để lấy những lời chứng và những lời khai có tuyên thệ; và cũng để thu góp những ấn phẩm phỉ báng đang lưu hành;

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attestazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.