dibattito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dibattito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dibattito trong Tiếng Ý.
Từ dibattito trong Tiếng Ý có nghĩa là cuộc tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dibattito
cuộc tranh luậnnoun Entrambe sono state trasmesse in Israele, portando ad un ampio dibattito. Cả hai đều được truyền hình khắp Israel, và gây ra một cuộc tranh luận khổng lồ. |
Xem thêm ví dụ
Dibattito? Tranh luận? |
E allora i dibattiti sul copyright, sui diritti digitali e così via -- secondo me cercano di danneggiare questo tipo di organizzazione. Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này. |
Nell’opera, Shakespeare non cerca di risolvere il dibattito, il quale, sotto forme diverse, è un dibattito che continua ai nostri giorni: chi è responsabile di ciò che accade nella nostra vita? Shakespeare không cố gắng giải quyết cuộc tranh luận này trong vở kịch đó, và trong bất cứ hình thức nào, thì đó là một cuộc tranh luận vẫn còn tiếp tục đến thời kỳ chúng ta—ai là người chịu trách nhiệm cho điều xảy ra trong cuộc sống của chúng ta? |
E poi ho pensato che questo dibattito stava ridisegnando i confini intorno a me. Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. |
Un pubblico, ha osservato Dewey molto tempo fa, si forma attraverso la discussione ed il dibattito. Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận. |
L'NSA fu una parte importante nel dibattito della metà degli anni 1990 sull'esportazione della crittografia. NSA cũng là yếu tố quan trọng trong những tranh cãi hồi cuối thập kỷ 1990 trong vấn đề xuất khẩu công nghệ mật mã. |
Dopo due mesi di accaniti dibattiti religiosi, quest’uomo politico pagano intervenne decidendo a favore dei sostenitori della divinità di Gesù. Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời. |
19 In apertura del terzo ciclo del dibattito, Elifaz chiede: ‘Può un uomo essere utile a Dio? 19 Mở đầu hiệp thứ ba của cuộc thảo luận, Ê-li-pha hỏi: “Loài người có ích-lợi chi cho Đức Chúa Trời chăng? |
Ha vinto tutti i dibattiti della scuola. Nó chiến thắng mọi cuộc tranh luận ở trường. |
Per esempio, anche se è improbabile che un pezzo di opinione contenga idee contrarie a quelle del governo, potrebbe comunque esprimere un punto di vista, o potrebbe contenre un dibattito che è ancora aperto e potrebbe riflettere soltanto le opinioni dell'autore. Ví dụ, mặc dù một mẩu ý kiến không hàm chứa cách nhìn đối nghịch với nhà nước nhưng nó có thể thể hiện một quan điểm hoặc một vấn đề tranh cãi đang được cân nhắc và có thể chỉ phản ánh ý kiến của người viết. |
Chiedete loro di leggere o riassumere il materiale durante un dibattito sull’illustrazione. Yêu cầu họ đọc hoặc tóm lược tài liệu này trong khi thảo luận về tấm hình này. |
Mentre ci sforziamo di portare la buona notizia del Regno alle persone sincere, dobbiamo stare attenti a non farci coinvolgere dagli schernitori in dibattiti e discussioni. Trong nỗ lực đem tin mừng Nước Trời đến cho những người có lòng thành thật, mong sao chúng ta cẩn trọng không vướng vào các cuộc tranh luận và cãi vã với những kẻ nhạo báng. |
Di conseguenza, invece di predicare la Parola di Dio, in cui molti di loro non credono più, svolgono il loro ministero in altri campi, prendendo parte a dibattiti politici, promuovendo un vangelo sociale o dando risalto nei loro sermoni a filosofie umane. Sau đó thay vì giảng Lời Đức Chúa Trời—mà nhiều người trong họ không còn tin nữa—họ thực thi thánh chức theo chiều hướng khác, ủng hộ các phe phái trong các cuộc tranh luận chính trị, cổ võ việc dùng phúc âm để cải cách xã hội, hoặc chủ yếu giảng về các triết lý loài người. |
Tu eri il migliore nei dibattiti tranquilli. Bạn là người giỏi hơn trong các cuộc tranh luận |
(Atti 23:16; 26:11; Romani 16:7, 11) Nulla fa pensare che i discepoli cercassero il confronto con Saulo in dibattiti pubblici finché lui si comportò così. (Công-vụ 23:16; 26:11; Rô-ma 16:7, 11) Dù ông đối xử với các môn đồ như thế nhưng không có bằng chứng nào cho thấy họ cố tranh cãi với Sau-lơ. |
Le posizioni morali basate sulla coscienza religiosa devono avere eguale accesso ai dibattiti pubblici. Quan điểm về các vấn đề đạo đức dựa trên niềm tin tôn giáo hoặc dựa trên niềm tin không tôn giáo đều cần phải được xem như nhau trong cuộc thảo luận trước công chúng. |
E neanche la bellezza della nostra poesia oppure la forza dei nostri matrimoni, l'intelligenza del nostro dibattito pubblico. Nó không hề cho thấy cái đẹp của thơ hay sức mạnh của các cuộc hôn nhân, hay tầm trí tuệ của các cuộc tranh luận công chúng. |
A volte il dibattito durava pochissimo e si limitava al responso, inequivocabile e decisorio, su una domanda specifica. Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra. |
In fatti c'è stato un dibattito veramente interessante acceso da più di 20 anni nelle scienze cognitive -- esperimenti vari cominciati da Roger Shepherd che ha misurato la velocità angolare della rotazione delle immagini mentali. Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu. |
la Proposizione 8, il dibattito sull'uguaglianza del matrimonio, ha cominciato a fare scalpore in tutto il Paese. Dự luật số 8 ( ở Mỹ ), một cuộc tranh luận gay gắt về bình đẳng trong hôn nhân, đã gây ra nhiều sóng gió trong nước Mỹ. |
Ci sono due donne a questo dibattito per la nomination. Có hai người phụ nữ tham gia cuộc tranh luận này để tranh cử tổng thống. |
Un suo cugino, Natasha Saitzoff, nel 1991 intervenne nel dibattito, affermando che tutti e quattro i fratelli Horowitz erano nati a Kiev. Trong một cuộc phỏng vấn năm 1991, bà Natasha Saitzoff - em họ của Horowitz - đã nói rằng bốn anh em Horowitz đều sinh tại Kiev, nhưng bà Wanda Toscanini - vợ của Horowitz lại tin rằng Horowitz sinh tại Berdichev. |
Il passaggio da area rurale del Nuovo Galles del Sud a capitale nazionale iniziò durante i dibattiti sulla costituzione della federazione australiana, nel tardo XIX secolo. Sự biến hóa của khu vực từ một khu vực nông thôn thuộc New South Wales thành thủ đô quốc gia khởi đầu trong các tranh luận về liên bang hóa vào cuối thế kỷ 19. |
DOPO Nicea, il dibattito sull’argomento si protrasse per decenni. SAU Giáo hội nghị Ni-xen, đề tài tiếp tục được bàn cãi trong mấy chục năm. |
Il quotidiano Long Beach Independent avvertì questo imbarazzo delle autorità e scrisse: «C'è una sospetta reticenza in questa faccenda, sembra che una qualche forma di censura stia cercando di fermare il dibattito», dando il via alle speculazioni di un presunto cover-up. Một bài xã luận đăng trên tờ Long Beach Independent đã viết: "Có một sự dè dặt bí ẩn về toàn bộ vụ việc và có vẻ như một số hình thức kiểm duyệt đang cố gắng nhằm ngăn chặn cuộc thảo luận về vấn đề này." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dibattito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dibattito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.