attestato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attestato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attestato trong Tiếng Ý.
Từ attestato trong Tiếng Ý có các nghĩa là chứng chỉ, giấy chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attestato
chứng chỉnoun |
giấy chứng nhậnnoun |
Xem thêm ví dụ
Monson ha attestato: “Noi siamo figli e figlie di un Dio vivente [...]. Monson làm chứng rằng: “Chúng ta là các con trai và con gái của Thượng Đế hằng sống. |
Dopo di che ci sono stati anni di lavoro ospedaliero, di ricerca, di specializzazione e di attestati. Sau đó là những năm làm việc trong bệnh viện, nghiên cứu, huấn luyện chuyên môn và những kỳ thi chứng nhận. |
Tutti hanno diritto a suggerimenti spirituali di questo tipo che cambiano la vita, ha attestato l’anziano Ochoa, il quale ha servito in molte chiamate nella Chiesa mentre lavorava nel campo pubblicitario. Trong khi làm việc trong lãnh vực quảng cáo, Anh Cả Ochoa đã phục vụ trong nhiều sự kêu gọi khác nhau của Giáo Hội, ông đã làm chứng rằng tất cả mọi người đều có quyền có được những thúc giục của Thánh Linh để thay đổi cuộc sống như vậy. |
Riguardo all’adozione del concetto pagano della Trinità da parte della chiesa, un’enciclopedia cattolica afferma: “Prima della fine del IV secolo la formula ‘un Dio in tre persone’ non era solidamente attestata, e certo non era stata completamente assimilata dalla vita cristiana e dalla sua professione di fede. Về việc giáo hội tiếp nhận khái niệm Chúa Ba Ngôi ngoại giáo, cuốn bách khoa tự điển Công Giáo New Catholic Encyclopedia nói: “Trước hậu bán thế kỷ thứ tư, khái niệm ‘một Đức Chúa Trời gồm ba Ngôi’ vẫn chưa được thiết lập vững vàng, và chưa hoàn toàn hòa nhập vào trong đời sống và tín ngưỡng của tín đồ Đấng Christ. |
I suoi genitori, però, hanno voluto che completasse il Seminario e conseguisse l’attestato di conseguimento quadriennale. Tuy nhiên, cha mẹ của ông cố nài ông tốt nghiệp lớp giáo lý với chứng chỉ bốn năm. |
12 Anche se il significato “presenza” è chiaramente attestato nella letteratura antica, ai cristiani interessa in particolare sapere com’è usato parousìa nella Parola di Dio. 12 Ý nghĩa “sự hiện diện” rõ ràng được nền văn học cổ xưa xác minh, tuy nhiên các tín đồ đấng Christ đặc biệt chú ý đến cách Lời Đức Chúa Trời dùng từ pa·rou·siʹa. |
12 È vero, di recente Pietro ha già attestato che Gesù è “il Cristo, il Figlio dell’Iddio vivente”. 12 Trước đó không lâu, Phi-e-rơ quả đã chứng nhận Chúa Giê-su là “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”. |
In segno di riconoscenza per questo spirito di collaborazione, un funzionario ha consegnato ufficialmente al rappresentante della filiale un attestato di merito. Để thể hiện lòng biết ơn về tinh thần cộng đồng này, một quan chức đã chính thức trao bằng khen cho đại diện chi nhánh. |
Pieni di odio e di sete di vendetta — poiché Egli aveva attestato loro di essere il Figlio di Dio — i Suoi nemici complottarono di farlo condannare da Pilato. Trong nỗi hận thù và ước muốn trả thù—vì Ngài đã làm chứng với họ rằng Ngài là Vị Nam Tử của Thượng Đế—các kẻ thù của Ngài đã âm mưu cho Phi Lát kết án Ngài. |
«Cari e amati fratelli, sappiamo che verranno dei tempi difficili, come è stato attestato [vedere 2 Timoteo 3:1]. “Các anh em thân mến, chúng ta thấy rằng những thời kỳ nguy hiểm đã đến, như đã được làm chứng [xin xem 2 Ti Mô Thê 3:1]. |
Questo fatto, attestato da numerose testimonianze, è di assoluta certezza Sự kiện đó, được nhiều nhân chứng nhận thực, là hoàn toàn chắc chắn |
Questa speranza è ben attestata nelle Sacre Scritture. Hy vọng này được xác nhận rõ ràng trong Kinh-thánh. |
J.P. Mallory riferisce che la.. "cultura è attestata da ben oltre un migliaio di siti in base ai ritrovamenti che vanno da piccoli villaggi fino a vasti insediamenti, costituiti da centinaia di dimore circondate da fossati multipli". J.P. Mallory thông báo rằng: Nền văn hóa này được xác nhận từ trên một ngàn di chỉ trong dạng của mọi thứ từ các làng nhỏ tới các khu định cư lớn chứa hàng trăm người sinh sống được bao quanh bằng nhiều lớp hào rãnh. |
Che bello sarà stato per Timoteo ricevere questo attestato di affetto e stima da parte di Paolo! Hãy tưởng tượng những lời đầy tình cảm và tin cậy trong lá thư này làm ấm lòng Ti-mô-thê biết bao! |
3 Ed erano anche adirati con Alma e Amulec; e poiché avevano attestato tanto chiaramente contro la loro malvagità, cercarono di disfarsene segretamente. 3 Và họ cũng tức giận An Ma và A Mu Léc; và vì hai ông đã làm chứng quá rõ ràng về sự độc ác của họ, nên họ tìm cách thủ tiêu hai ông một cách bí mật. |
Il Dizionario dei concetti biblici del Nuovo Testamento (EDB, 1980, pagina 145) dice in conclusione: “Nonostante opinioni contrarie sembra che in ambito giudaico e cristiano baptízō significhi di norma sommergere; pur attestato come termine tecnico per battezzare, conserva l’idea di sommergere”. Tân Tự-điển Quốc tế về giáo lý trong Tân-ước (The New International Dictionary of New Testament Theology) kết luận rằng: “Mặc dầu có nhiều ý kiến ngược lại, từ ngữ baptizō, trong bản văn của người Do-thái lẫn của tín đồ đấng Ky-tô, thường có ý nghĩa “nhận chìm”, và ngay khi chữ đó trở nên chữ thường dùng là phép báp têm, ý tưởng của sự trầm mình tồn tại”. |
Le prime fonti cinesi che usano un nome collegato a "Champa" sono datate all'anno 877, mentre l'uso del nome è attestato presso i Chăm stessi a partire almeno dal 629 e nell'Impero Khmer dal 657. Tài liệu Trung Quốc sớm nhất sử dụng tên có dạng "Chăm Pa" là vào năm 877, tuy nhiên, những cái tên như vậy đã được người Chăm sử dụng muộn nhất là từ năm 629, và người Khmer đã dùng muộn nhất là từ năm 657. |
La media nelle elezioni sul territorio, l'affluenza si è attestata intorno al 20 per cento. Và trong cuộc bầu cử tại địa phương của bạn, tỉ lệ đi bầu là xấp xỉ 20 phần trăm. |
In base alla speranza della risurrezione, attestata da tante testimonianze, Paolo poté assicurare agli ateniesi: “Dio . . . ha stabilito un giorno in cui si propone di giudicare la terra abitata con giustizia mediante un uomo che ha costituito, e ne ha fornito garanzia a tutti in quanto lo ha risuscitato dai morti”. — Atti 17:30, 31. Hy vọng về sự sống lại vững chắc đến nỗi sứ đồ Phao-lô có thể bảo đảm điều nầy với dân thành A-thên như sau: “Đức Chúa Trời... đã chỉ-định một ngày, khi Ngài sẽ lấy sự công-bình đoán-xét thế-gian, bởi Người Ngài đã lập, và Đức Chúa Trời đã khiến Người từ kẻ chết sống lại” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:30, 31). |
Anche voi, nelle Scritture e in questa conferenza generale, potete cercare il Padre Celeste e “questo Gesù del quale hanno [attestato] i profeti e gli apostoli”26. Các anh chị em cũng có thể tìm kiếm Cha Thiên Thượng và “Chúa Giê Su này, tức là Đấng mà các tiên tri và các sứ đồ đã từng [làm chứng]”26 trong thánh thư và trong đại hội trung ương này. |
“Prima della fine del IV secolo la formula ‘un Dio in tre persone’ non era solidamente attestata, e certo non era stata completamente assimilata dalla vita cristiana e dalla sua professione di fede. . . . “Công thức ‘ba vị trong một Thiên Chúa’ không được lập ra vững vàng, và chắc chắn không được đồng hóa vào đời sống tín đồ đấng Kitô cùng đức tin của họ, mãi cho đến cuối thế kỷ thứ tư... |
Attenendosi a questo scenario, Amenmesse non sarebbe succeduto al vecchio Merenptah, ma sarebbe piuttosto stato un re rivale che, tra il 2o e il 4o anno di regno di Seti II, ne usurpò il potere nell'Alto Egitto e in Nubia - dove la sua autorità è attestata su vari monumenti. Theo kịch bản này, Amenmesse đã không kế vị Merneptah trên ngai vàng của Ai Cập mà đúng hơn là một vị vua đối lập, người mà đã nổi loạn chiếm đoạt quyền lực trong những năm thứ 2 tới năm thứ tư của vương triều Seti II ở Thượng Ai Cập và Nubia, nơi quyền lực của ông được chứng thực. |
È attestata la sua presenza in Siria nel 69 E.V. Sự hiện diện của đội quân này tại Sy-ri vào năm 69 CN đã được xác nhận. |
Il presidente Hinckley ha attestato che il Salvatore offre la speranza di salvezza a tutti, anche in questi tempi di guerra, conflitti e problemi difficili. Chủ Tịch Hinckley đã làm chứng rằng Đấng Cứu Rỗi ban hy vọng về sự cứu rỗi cho tất cả mọi người, ngay cả trong những lúc chiến tranh, xung đột và khó khăn. |
Scott Grow, dei Settanta, ha attestato che il Salvatore ci invita tutti a venire a Lui ed essere guariti: Scott Grow thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi đã làm chứng rằng Đấng Cứu Rỗi mời gọi tất cả chúng ta đến cùng Ngài và được chữa lành: |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attestato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attestato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.