diferentemente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diferentemente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diferentemente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ diferentemente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khác, khác nhau, nếu không, khác biệt, cách khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diferentemente

khác

(otherwise)

khác nhau

(variously)

nếu không

(otherwise)

khác biệt

(differently)

cách khác

(otherwise)

Xem thêm ví dụ

Ele ouviu uma história muito diferente.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
(Mateus 28:19, 20) O uso desse texto foi bem apropriado, visto que os formandos estão sendo enviados para servir em 20 países diferentes.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
E talvez até sejam definidos de forma muito diferente em animais sem senescência nenhuma -- mas não sabemos.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Estes são muito diferentes, e estão fora do alcance da diplomacia moderna.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
“Tínhamos de nos adaptar a muitos costumes diferentes”, dizem duas irmãs carnais de quase 30 anos, dos Estados Unidos, que servem na República Dominicana.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Podemos observá-las numa variedade de organismos diferentes.
Ta có thể thấy điều này ở nhiều sinh vật khác.
Ela fez Teatro na Rússia, por isso, seu estilo de atuação é um pouco diferente.
Cô ta học diễn kịch bên Nga vì thế, cách diễn của cô ta có phần khác.
E a única coisa que é diferente entre as pessoas nessa plateia é qual "se" em particular cada um está focando.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Noé teve a coragem de ser diferente
Nô-ê không sợ khác biệt
Como " Arcadia ", mostraram coisas como esta, do período Edo: cem maneiras de escrever " felicidade " em diferentes formas.
Dưới " Arcadia ", họ trưng bày những vật như thế này, từ thời Edo -- một trăm cách viết " hạnh phúc " trong những dạng khác nhau.
Porque não planeamos lutar de forma diferente, e surpreendê-los?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Este simulador também foi muito útil para treinar os condutores cegos e testar rapidamente tipos diferentes de ideias para tipos diferentes de interfaces não- visuais.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
A luz branca consiste em ondas luminosas de comprimentos de onda todos diferentes, ou cores.
Ánh sáng trắng gồm các sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau, tức là có màu sắc khác nhau.
E libera milhares de diferentes competidores que de outro modo tornariam a vida difícil para os vibriões.
Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn.
Era diferente de qualquer outro barco que eu já vira.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Vamos exigir um caminho diferente.
và yêu cầu những đường lối khác
O que estava diferente?
Sẽ khác biệt gì?
Era diferente.
Chuyện đó khác.
Cada um de nós pode ter uma opinião diferente sobre o que é difícil.
Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
A Irmã Harriet nos ensinou... palavras para partes diferentes do corpo.
Sơ Harriet dạy chúng tôi nói về những bộ phận cơ thể.
5:9) Por que nós somos tão diferentes?
Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác?
Comparem isso com uma experiência diferente que tive com uma querida amiga não membro que conheço há muito tempo.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Então, na primavera passada, lançámos o "Virtual Choir 3" (Coro Virtual 3) "Water Night" ("Noite de água"), outra peça musical que compus desta vez com 4000 cantores de 73 países diferentes.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Vivenciamos de tudo, inclusive as consequências de diferentes leis e normas públicas, desapontamentos, tragédias e falecimentos em nossa própria família.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Saltar para a janela, mesmo que esta seja iniciada num ecrã virtual diferente
Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diferentemente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.