dificuldade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dificuldade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dificuldade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dificuldade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vấn đề, khó khăn, sự khó khăn, sự cản trở, trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dificuldade
vấn đề(trouble) |
khó khăn(trouble) |
sự khó khăn(rub) |
sự cản trở(hindrance) |
trở ngại(difficulty) |
Xem thêm ví dụ
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
As dificuldades e o sofrimento podem levar a pessoa a ficar desequilibrada. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
Coincidentemente, na noite anterior eu havia sido acusado de ser responsável pelas dificuldades dos outros presos, porque não rezava com eles à Virgem Maria. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Por exemplo, em Tiago 5:7-11, Jó é citado como exemplo para motivar os cristãos a perseverar diante de dificuldades, e sua história nos lembra que Jeová recompensa essa perseverança. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Os problemas e as dificuldades não foram imediatamente removidos do povo. Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này. |
Sem dúvida, vocês já tiveram um sentimento de pavor ainda maior ao saberem de um problema pessoal de saúde, ao descobrirem que um membro da família está em dificuldade ou em perigo ou ao observarem acontecimentos mundiais perturbadores. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Ansiosos quanto ao futuro, alguns que se divorciam têm bastante dificuldade para recuperar o equilíbrio — mesmo anos depois do divórcio. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
Ele as ama hoje com pleno entendimento de todas as suas dificuldades. Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em. |
Se tiverem dificuldade ou sentirem-se desanimadas com seu desempenho escolar, procurem a ajuda de seus pais, de professores e de membros prestativos da Igreja. Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích. |
Eles estavam cientes das dificuldades. Họ nhận thức được những khó khăn. |
E hoje em dia, neste mundo tão cheio de dificuldades, essas condições são mais desejáveis do que nunca. Nhưng ngày nay, thế gian này có đầy vấn đề, nên người ta càng mơ ước những tình trạng nói trên nhiều hơn bao giờ hết. |
Por intermédio de suas provações e pela coragem e atitude inspiradas com que enfrentaram suas dificuldades, eles cresceram na fé e em estatura espiritual. Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh. |
Os fatos mostram que, no mundo atual, muitos jovens, ao terminarem a educação escolar, ainda têm dificuldades em escrever e falar corretamente, e mesmo com as contas mais simples; e têm apenas o mais vago conhecimento de História e de Geografia. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
O brinquedo tem sido anunciado como algo que ajuda as pessoas que têm dificuldade para se concentrar ou "inquietas" (tais como aqueles com TDAH, autismo, ou ansiedade), agindo como um mecanismo de liberação de energia nervosa ou estresse. Đồ chơi này được quảng cáo như là sự giúp đỡ đối với những người có rắc rối với sự tập trung hoặc bồn chồn (như những người bị rối loạn tăng động giảm chú ý, bệnh tự kỷ, hoặc lo âu) bởi tác dụng của nó như một hạn chế bớt năng lượng thần kinh hoặc căng thẳng. |
O mesmo padrão de comunicação sagrada e ações consagradas pode-se aplicar a nossas orações pelos pobres e necessitados, pelos doentes e aflitos, pelos familiares e amigos que têm dificuldades, assim como por aqueles que não estão nas reuniões da Igreja. Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội. |
Eles querem se casar porque acham que com isso terão suas necessidades satisfeitas, mas esperam poder romper o casamento assim que surgirem dificuldades. Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn. |
Segundo parece, os plantadores locais falaram- lhe da dificuldade de limpar o algodão. Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông. |
Muitas das dificuldades mencionadas em 2 Coríntios 11:23-27 devem ter ocorrido durante este período, mostrando que ele realizava um ministério ativo. — 15/7, páginas 26, 27. Nhiều nỗi gian truân ghi lại nơi 2 Cô-rinh-tô 11:23-27 hẳn đã xảy ra vào giai đoạn này, cho thấy lúc ấy ông rất tích cực làm thánh chức.—15/7, trang 26, 27. |
Por meio desses exemplos, vemos que a dificuldade é um princípio constante! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
Essa alegria é a paz em meio às dificuldades e tristezas. Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng. |
E a persistência e a firmeza que nos permite seguir em frente com entusiasmo, através de nossas limitações físicas e dificuldades espirituais, são exemplos das ternas misericórdias do Senhor. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
Infelizmente, a oficina passou por dificuldades econômicas e tiveram de despedi-lo. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
Para ajudar os alunos a ver que 2 Néfi 2 é relevante para a vida deles, Peça que pensem em alguém que conheçam que enfrentou dificuldades ou aflições significativas. Để giúp các học sinh thấy rằng 2 Nê Phi 2 là quan trọng trong cuộc sống của họ, hãy yêu cầu họ nghĩ về một người mà họ biết đã đương đầu với những khó khăn và hoạn nạn đáng kể. |
Nem sempre podemos explicar as dificuldades de nossa mortalidade. Chúng ta không thể luôn luôn giải thích được những khó khăn trong cuộc sống trần thế của mình. |
Apesar das dificuldades, o número de ministros de tempo integral aumenta em todo o mundo. Bất chấp những khó khăn gặp phải, hàng ngũ người tham gia thánh chức trọn thời gian ngày càng tăng trên khắp thế giới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dificuldade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dificuldade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.