salvavita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvavita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvavita trong Tiếng Ý.

Từ salvavita trong Tiếng Ý có các nghĩa là Cầu dao, cái ngắt điện, máy đập, người đập vỡ, tàu phá băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvavita

Cầu dao

(circuit breaker)

cái ngắt điện

(circuit breaker)

máy đập

(breaker)

người đập vỡ

(breaker)

tàu phá băng

(breaker)

Xem thêm ví dụ

Ma, per la prima volta nella storia, la tecnologia è dalla nostra, abbiamo la conoscenza ed anche il denaro, abbiamo i farmaci salvavita.
Nhưng lần đầu tiên trong lịch sử, chúng ta có công nghệ; chúng ta có kỹ năng, chúng ta có tiền; chúng ta có những thứ thuốc men có thể cứu sống con người.
Thomas Edison ha inventato i salvavita nel 1879 E' una tecnologia vecchia di 130 anni.
Thomas Edison đã phát minh ra bộ ngắt mạch năm 1879.
Una relazione che sottolineava quando fosse sicuro con il nuovo interruttore salvavita... e un altro pieno di sincerita'fanciullesca perfettamente recitata.
Một báo cáo nhấn mạnh độ an toàn bằng việc bổ sung một công tắc mới và một cái toàn lời lẽ thực thà của học sinh...
‘Medicinali salvavita rimangono sugli scaffali mentre milioni di persone muoiono’.
‘Các thứ thuốc cứu mạng nằm trong kho trong khi hàng triệu người chết’.—Dr.
Come pediatra che ha lavorato in terapia intensiva, so che rifiutare una terapia salvavita può portare inutilmente alla morte fisica.
Là một bác sĩ nhi khoa hồi sức, tôi biết rằng nếu một người từ chối một cách không thích hợp sự điều trị để cứu mạng sống, thì điều đó có thể dẫn đến cái chết thể xác một cách không cần thiết.
Thomas Edison ha inventato i salvavita nel 1879
Thomas Edison đã phát minh ra bộ ngắt mạch năm 1879.
Ehi, una presa da 110 volt senza salvavita.
Nó là 1 ổ cắm 110 không có thiết bị chống rò điện.
Molto semplice, molto efficace, veramente salvavita.
Rất đơn giản, rất hiệu quả và nó thật sự là sự cứu sinh.
La resilienza va molto più in profondità: riguarda la costruzione di una modularità in ciò che facciamo, il dotare di " salvavita " i servizi di base che supportano la nostra esistenza.
Khả năng phục hồi thì sâu xa hơn: đó là về việc xây dựng những mô đun cho cái chúng ta làm, xây dựng bộ chống shock vào cách mà chúng ta tổ chức những điều cơ bản để hỗ trợ mình.
Jeeves, sei un salvavita!
Jeeves, bạn là một cuộc sống tiết kiệm!
Per salvare vite, cercherà di usare droni per consegnare medicinali salvavita, vaccini e sangue a chi vive in luoghi difficili da raggiungere in collaborazione con un'azienda di nome Zipline, con UPS, e anche con la Gavi, un'alleanza globale per i vaccini.
Để cứu sống người, nước này đã dùng máy bay không người lái để vận chuyển thuốc men, vắc xin và máu tới những người ở vùng sâu vùng xa bẳng cách hợp tác với công ty Zipline, với UPS và với Gavi, một liên minh toàn cầu về vắc xin và tiêm chủng.
leader politici, filantropi e lo straordinario attivismo della gente comune in tutto il mondo in via di sviluppo, ma anche le 250. 000 persone che hanno manifestato per strada ad Edimburgo, proprio qui fuori, per Make Poverty History ( Fai che la povertà diventi storia ), tutti insieme hanno raggiunto questi risultati: è aumentato il numero di persone che assumono antiretrovirali, i farmaci anti Aids salvavita; sono quasi dimezzate le morti per malaria; tanti sono stati vaccinati e si sono salvate 5, 4 milioni di vite.
Họ đã đạt được những kết quả như tăng số người được sử dụng thuốc ARV ( bệnh lao ) thuốc kéo dài cuộc sống và ngăn AIDS giảm được gần phân nửa số người chết vì sốt rét 5, 4 triệu mạng sống được cứu nhờ được tiêm vacccin
Non parlai apertamente dell'accesso iniquo a queste medicine salvavita o dei sistemi politici ed economici sottostanti che spingevano i tassi d'infezione in fasce così enormi di popolazione.
Tôi đã không lên tiếng về sự bất bình đẳng trong việc tiếp cận những loại thuốc cứu mạng này hoặc về việc nền tảng kinh tế và hệ thống chính trị đã khiến tỉ lệ phơi nhiễm chạm tới phần lớn dân số.
Pero'c'era un salvavita installato in cucina.
Nhưng có 1 thiết bị lắp ở bếp.
Chiunque abbia gettato la stufetta nella vasca, sapeva che non c'e'il salvavita.
Kẻ ném máy sưởi phòng trong bồn này biết không có thiết bị chống rò.
Sotto i vostri sedili trovate i giubbotti salvavita.
Quý vị tìm bên dưới ghế ngồi áo phao cứu sinh.
Che dire dei salvavita?
Thế còn những bộ ngắt mạch?
" Jeeves ", dissi, " tu sei sicuramente un salvavita! "
" Jeeves ", tôi nói, " bạn chắc chắn là một cuộc sống tiết kiệm! "
La resilienza va molto più in profondità: riguarda la costruzione di una modularità in ciò che facciamo, il dotare di "salvavita" i servizi di base che supportano la nostra esistenza.
Khả năng phục hồi thì sâu xa hơn: đó là về việc xây dựng những mô đun cho cái chúng ta làm, xây dựng bộ chống shock vào cách mà chúng ta tổ chức những điều cơ bản để hỗ trợ mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvavita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.