difficoltà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ difficoltà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difficoltà trong Tiếng Ý.

Từ difficoltà trong Tiếng Ý có các nghĩa là nỗi khó khăn, sự khó khăn, điều cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ difficoltà

nỗi khó khăn

noun

Presta particolare attenzione a come Nefi reagisce alle difficoltà.
Đặc biệt chú ý đến cách Nê Phi đã đáp ứng với những nỗi khó khăn.

sự khó khăn

noun

Tramite questi esempi, vediamo che le difficoltà sono la costante!
Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi!

điều cản trở

noun

Tra le difficoltà che si possono incontrare ci sono lunghe distanze, traffico intenso e un’agenda fitta di impegni.
Có nhiều điều cản trở chúng ta giữ đúng giờ như: đường xa, kẹt xe và thời gian biểu kín mít.

Xem thêm ví dụ

Tuttavia, ci sono due principali difficoltà.
Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.
Quali difficoltà affronta una madre sola, e come consideriamo le persone come lei?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
Le prove e le difficoltà non furono eliminate dalla vita delle persone immediatamente.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.
Potrai trovare risposta alle domande della vita, essere rassicurato circa lo scopo della tua vita e il tuo valore, e potrai affrontare le difficoltà personali e familiari con fede.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Certamente, avete provato sentimenti di timore molto più forti scoprendo problemi personali legati alla salute, venendo a sapere che un familiare era in difficoltà o in pericolo, oppure vedendo le cose inquietanti che accadono nel mondo.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
Ciò sarà utile non soltanto a coloro che hanno difficoltà a superare la pornografia, ma anche ai genitori e ai dirigenti che li aiutano.
Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa.
So anche che servendo e perdonando gli altri con amore sincero, possiamo essere guariti e ricevere la forza di superare le nostre difficoltà.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
Egli vi ama oggi con una piena comprensione delle vostre difficoltà.
Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em.
Tra le continue difficoltà incontrate dai nostri missionari c’è la mancanza di interesse nelle questioni religiose e nel nostro messaggio.
Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta.
Cosa dice la Parola di Dio delle difficoltà economiche della religione e di come andrà a finire?
Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao?
Nonostante varie difficoltà, dal 1879 pubblicavano verità bibliche riguardo al Regno di Dio nelle pagine di questa rivista.
Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này.
Tutto questo è stato vivamente apprezzato e ha confortato i profughi aiutandoli a sopportare le difficoltà.
Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách.
Quando siamo ansiosi a causa di problemi familiari o affrontiamo difficoltà inaspettate, possiamo di certo imparare dal suo esempio di fedele perseveranza. — Ebrei 10:36.
Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36.
Lavoro come assistente sociale e nel corso degli anni ho conosciuto molte famiglie, la maggior parte delle quali con problemi e grandi difficoltà.
Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn.
Anche se alcuni pionieri hanno dovuto interrompere temporaneamente il servizio, in molti casi le difficoltà possono essere affrontate o addirittura evitate.
Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế.
E tale coraggio le sorregge in tempi di intensa persecuzione e difficoltà, come mostra il racconto che segue.
Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này.
Attraverso le loro difficoltà e le azioni coraggiose e ispirate intraprese per superarle, costoro crebbero nella fede e in statura spirituale.
Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh.
Ammette che marito e moglie avranno “tribolazione”, o per usare le parole della traduzione biblica Parola del Signore, “maggiori difficoltà”.
Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”.
I fatti mostrano che oggi nel mondo molti giovani quando terminano la scuola hanno ancora difficoltà a leggere e scrivere correttamente e a fare anche semplici operazioni aritmetiche, per non parlare della conoscenza assai vaga che hanno della storia e della geografia.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Nonostante le difficoltà e le sofferenze, la loro fede non vacillò mai e nemmeno la fede di molti dei loro discendenti.
Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy.
Lo stesso modello di comunicazione santa e di lavoro consacrato si può applicare nelle preghiere per i poveri e i bisognosi, per gli ammalati e gli afflitti, per i parenti e gli amici in difficoltà, per coloro che non partecipano alle riunioni della Chiesa.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
5 State incontrando difficoltà?
5 Bạn có đang đương đầu với thử thách không?
Si sposano con leggerezza perché pensano che questo soddisferà i loro bisogni, ma credono di poter mandare tutto all’aria alla prima difficoltà.
Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.
Ogni volta che il mio orizzonte viene oscurato dalle difficoltà della vita, io so che Egli ha sempre un piano per riportarmi a casa sano e salvo”.
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
Presumibilmente alcuni agricoltori locali gli raccontarono delle difficoltà collegate alla pulitura del cotone.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difficoltà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.