diffuso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diffuso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diffuso trong Tiếng Ý.
Từ diffuso trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuếch tán, lan rộng, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diffuso
khuếch tánverb Ho visto una minuscola anomalia diffusa nelle onde cerebrali. Tôi thấy một sự bất bình thường rất nhỏ, khuếch tán trong sóng não. |
lan rộngadjective Rimasero lì per mesi finché la protesta non si diffuse in tutto il paese. Họ ở đó hàng tháng vì biểu tình lan rộng ra cả nước. |
phổ biếnverb L'agricoltura è ancora oggi il lavoro più diffuso a livello mondiale. Nông nghiệp vẫn là nghề nghiệp phổ biến nhất thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Milioni di ascoltatori e spettatori in tutto il mondo seguono Mormon Channel, che è diffusa in inglese e spagnolo 24 ore al giorno, sette giorni alla settimana, dalla Piazza del Tempio di Salt Lake City, nello Utah (USA). Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Il meme si è diffuso là fuori. Sự lan truyền đã vươn ra ngoài. |
Quel che è certo è che il messaggio cristiano si era diffuso a tal punto che l’apostolo Paolo poté dire che stava “portando frutto e crescendo in tutto il mondo”, aveva cioè raggiunto i luoghi remoti del mondo allora conosciuto. — Colossesi 1:6. Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
Ma dato che in questo mondo peccaminoso la disonestà è così diffusa, ai cristiani viene ricordato: “Dite la verità ciascuno al suo prossimo . . . Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
È diffuso in televisione. Nó đầy dẫy trên truyền hình. |
Il nome "Little Havana" si diffuse negli anni 1960 quando la concentrazione di cubani nell'area crebbe rapidamente. Cái tên Little Havana nổi lên trong những năm 1960 khi số lượng những người Cuba tại đây tăng nhanh chóng. |
Ma “negli ultimi anni”, afferma uno studio di Media Awareness Network, un’associazione per l’educazione ai media, “qualcosa è cambiato nella violenza diffusa dai media. Tuy nhiên, trang web Media Awareness Network cho biết “trong những năm gần đây, sự bạo lực trên các phương tiện truyền thông đã thay đổi. |
Sanno che i problemi da affrontare “sono oggi più diffusi e più profondamente radicati di quanto lo fossero perfino dieci anni fa”. Họ biết rằng các vấn đề họ đang đối phó “ăn sâu và lan rộng hơn so với cách đây mười năm”. |
RIVISTE PIÙ DIFFUSE E TRADOTTE NHỮNG TẠP CHÍ ĐƯỢC XUẤT BẢN NHIỀU NHẤT VÀ DỊCH RA NHIỀU NGÔN NGỮ NHẤT |
Non pensavo si sarebbe diffuso così velocemente. Tôi chưa bao giờ nghĩ nó lây lan nhanh đến vậy. |
1, 2. (a) Quanto è diffuso il problema del divorzio nel mondo odierno? 1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay? |
12 La profezia di Amos smascherava l’oppressione che si era diffusa nel regno d’Israele. 12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên. |
Quando si cominciò a mettere in discussione la paternità del libro di Isaia, e come si diffuse lo scetticismo? Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào? |
(Giobbe 38:9) Durante il primo “giorno” questa barriera iniziò ad aprirsi, permettendo alla luce diffusa di penetrare l’atmosfera. Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
La seguente è la versione più diffusa oggi della canzone. 2^ Đây là một phiên bản mở rộng của bài hát. |
Sarebbe fantastico, ma i posti dove la malaria è molto diffusa non hanno alcun sistema sanitario. Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe. |
La Torre di Guardia è il periodico più tradotto e diffuso al mondo. Tháp Canh là tạp chí được dịch và phân phát rộng rãi nhất trên thế giới. |
E' un lunedì mattina, e si è appena diffusa la notizia di questo satellite che ora gira attorno al pianeta. Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất. |
Credo però che l’autorità del sacerdozio si sia diffusa molto più velocemente della distribuzione del potere del sacerdozio. Nhưng tôi nghĩ việc phân phát thẩm quyền của chức tư tế đã vượt quá việc phân phát quyền năng của chức tư tế. |
Il temibile morbo si diffuse fra i civili e in soli sei mesi provocò la morte di 150.000 persone. Bệnh tử độc này lan tràn đến những người thường dân và gây thiệt mạng cho 150.000 người chỉ trong vòng sáu tháng. |
In molti paesi il sistema giuridico e quello giudiziario sono così complessi, così pieni di ingiustizie, di pregiudizi e di incongruenze, che la mancanza di rispetto per la legge è sempre più diffusa. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
Agli inizi di dicembre del 1932 la notizia della guerra degli emù si era ormai diffusa, raggiungendo la Gran Bretagna. Đến tháng 12 năm 1932, thuật ngữ Chiến tranh Emu đã lan rộng, đến Vương quốc Anh. |
“Oggi i valori vengono diffusi dai produttori televisivi, dai colossi del cinema, dagli stilisti, dai ‘gangsta’ rapper e da un sacco di altri personaggi che si muovono all’interno del panorama mediatico e culturale”, dice il senatore Lieberman. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
È stata appena diffusa un'allerta tornado per cinque stati. Cục Thời tiết Quốc gia cảnh báo lốc xoáy khắp 5 tiểu bang. |
I frutti di tutta questa falsa conoscenza sono evidenti nel degrado morale, nella diffusa mancanza di rispetto per l’autorità, nella disonestà e nell’egoismo che caratterizzano il sistema di cose di Satana. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diffuso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới diffuso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.