diffondersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diffondersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diffondersi trong Tiếng Ý.
Từ diffondersi trong Tiếng Ý có các nghĩa là lan đi, truyền đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diffondersi
lan điverb |
truyền điverb Ma presto l'idea cominciò a diffondersi in modo virale. Thế nhưng nhanh chóng sau đó ý tưởng được truyền đi rộng rãi. |
Xem thêm ví dụ
Ma come può un cancro diffondersi in una popolazione? Nhưng làm thế nào mà bệnh ung thư có thể lan ra toàn loài& gt; |
Al suo ritorno a Kōbe, il 12 febbraio, Hayashi s'incontrò con i generali Aritomo Yamagata e Hirobumi Ito, e fu deciso che si sarebbe dovuto inviare l'Esercito imperiale giapponese a Kagoshima per impedire alla rivolta di diffondersi in altre aree del paese favorevoli a Saigo. Khi trở về Kobe ngày 12 tháng 2, Hayashi gặp Tướng quân Yamagata Aritomo và Ito Hirobumi, và họ quyết định rằng cần phải cử Lục quân Đế quốc Nhật Bản đến Kagoshima để đề phòng cuộc nổi dậy lan rộng sang các vùng quê có cảm tính với Saigō khác. |
Ma il diffondersi della filosofia comunista non fu il solo fattore che indebolì la presa della religione sull’umanità. Tuy nhiên, sự truyền bá của thuyết cộng sản không phải là điều duy nhất làm giảm đi ảnh hưởng của tôn giáo đối với dân chúng. |
Hanno incontrato i Neanderthal, vi si sono uniti, hanno continuato a diffondersi nel mondo, e in qualche luogo dell'Asia sud- orientale hanno incontrato i Denisoviani e si sono uniti a loro, poi sono andati verso il Pacifico. Họ đã gặp và giao hợp với người Neanderthal, tiếp tục di cư đến khắp nơi trên thế giới, và ở một nơi nào đó ở Đông Nam Á, họ đã gặp và giao hợp với người Denisovan, và tiếp tục đến những mảnh đất xung quanh Đại Tây Dương. |
Se i loro tentativi non hanno successo e l’individuo continua ad agire in un modo che causa turbamento e che potrebbe diffondersi, può darsi che gli anziani ritengano necessario mettere in guardia la congregazione. Nếu họ không thành công và người đó cứ sống theo đường lối gây xáo trộn và có khả năng lan truyền thì họ có thể kết luận là hội thánh nên được cảnh báo. |
Il popolo si moltiplica e inizia a diffondersi sulla terra. Dân chúng sinh sôi nẩy nở và bắt đầu lan tràn trong xứ. |
In questo caso, a diffondersi da persona a persona non è un comportamento, quanto piuttosto un modello. Ở đây điều truyền từ người này sang người khác không phải là một hành vi mà là một tiêu chuẩn. |
Fineas compì l’azione appropriata per fermare il diffondersi della contaminazione. Phi-nê-a đã hành động thích đáng nhằm chặn đứng sự ô uế. |
Insieme al mio collaboratore, James Fowler, iniziammo a chiederci se l'obesità fosse davvero epidemica, e potesse diffondersi da persona a persona come nelle quattro persone di cui ho parlato prima. Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước. |
La domanda che volevamo porci era: Possono le emozioni diffondersi per un tempo più lungo delle rivolte, nel tempo. e coinvolgere un vasto numero di persone, non solo queste coppie che si sorridono nel metrò? Câu hỏi chúng tôi muốn đặt ra là: Liệu cảm xúc cả thể lan tỏa theo một cách lâu bền hơn là bạo động, theo thời gian tới một số người lớn chứ không chỉ là hai người mỉm cười với nhau trong đường hầm? |
Tali pratiche si propagarono in Giuda e contribuirono al diffondersi della violenza e del degrado morale nel paese. Những thực hành như thế thâm nhập khắp xứ Giu-đa và góp phần làm nạn bạo lực và đạo đức suy đồi trong xứ thêm phổ biến. |
Purtroppo molti utilizzatori delle suddette versioni del sistema operativo non avevano ancora installato la patch MS17-010 quando, meno di due mesi più tardi, il 12 maggio 2017, un gruppo di hacker non ancora noto ha portato a termine un attacco con il ransomware WannaCry, che usa proprio le possibilità date dall'exploit EternalBlue per diffondersi. Nhiều người dùng Windows khi đó đã không cài đặt MS17-010, hai tháng sau ngày 12 tháng 5 năm 2017, cuộc tấn công WannaCry đã sử dụng lỗ hổng EternalBlue để lây lan chính nó.. |
Il giorno successivo la violenza continuò a diffondersi fino al punto di portare fuori i pazienti cinesi ricoverati in un ospedale e trucidarli. Bạo lực tiếp tục lan rộng vào ngày tiếp theo, những bệnh nhân người Hoa đang ở trong một bệnh viện cũng bị bắt ra ngoài rồi sát hại. |
Ma con il diffondersi della schiavitù, ci siamo ridotti a qualcosa di nuovo: un prodotto da esportazione. Nhưng với sự lên ngôi của chế độ nô lệ, con người chúng ta đã bị hạ cấp thành một đối tượng mới: hàng xuất khẩu. |
Il clamore attorno alla faccenda cominciò a scemare quando, il 7 novembre 1969, la rivista Life pubblicò un lungo articolo intitolato "Paul is still with us" ("Paul è ancora tra noi") contenente un'intervista con McCartney nella sua fattoria in Scozia, nella quale egli disse: «Forse la voce ha cominciato a diffondersi perché non sono apparso molto sui giornali ultimamente. Tin đồn chấm dứt khi ngày 7 tháng 11, tạp chí Life công bố bài phỏng vấn với Paul McCartney trong đó anh nói: "Có lẽ tin đồn xuất hiện bởi gần đây tôi ngày một ít tiếp xúc với báo chí. |
“Più recentemente, il diffondersi fra la popolazione umana di un virus che un tempo probabilmente viveva solo nelle scimmie africane ha colto nuovamente il mondo impreparato. Gần đây hơn, một loại vi khuẩn mà trước kia có lẽ chỉ ở trong loài khỉ Phi Châu đã đột nhập vào loài người và một lần nữa làm cho thế giới kinh hoàng. |
Con il diffondersi della dengue, si è diffusa anche la FED. Khi bệnh đanga lan tràn, thì bệnh sốt xuất huyết cũng lan tràn theo. |
La seconda cosa da fare, ovviamente, è quello di prevenire l'ulteriore diffusione, che significa trovare chi altro è stato esposto, ma che al momento potrebbe non ancora diffondersi come qualcuno con un caso minore di TBC, o qualcuno che sta facendo un giro nel vicinato, ma nello stesso gruppo, e quindi ha bisogno, in un certo senso, di essere gestito, in particolare per il processo della malattia specifica. Điều thứ hai là ngăn ngừa sự lây lan rộng hơn có nghĩa là tìm những người đã tiếp xúc với bệnh nhưng có lẽ sẽ không lây bênh ngay lúc này giống như những bệnh nhân lao nhẹ hay ai đó mới chỉ lảng vảng trong khu vực lân cận nhưng lại trong cùng một nhóm và họ cũng cần được quản lí, đặc biệt là trong những tiến trình bệnh cụ thể |
È tutto cominciato dalle cose a cui ho lavorato quanto ero in Irlanda, dove insegnavo, e da allora ha cominciato a diffondersi. Nó bắt đầu với 1 vài nghiên cứu mà tôi có tham gia ở Ireland, nơi tôi dạy và truyền bá kiến thức. |
Quale concetto da tenere vicino ai nostri cuori, mentre vediamo Babilonia diffondersi sempre di più. Thật là một khái niệm để ấp ủ trong lòng mình, khi chúng ta thấy Ba Bi Lôn đang trở nên phổ biến hơn. |
Quando era ancora bambino, Mormon assistette a diverse battaglie tra i Nefiti e i Lamaniti e al diffondersi di una grande malvagità nel paese (vedere Mormon 1:6–13). Trong khi còn trẻ, Mặc Môn đã chứng kiến một số trận đánh giữa dân Nê Phi và dân La Man và sự tà ác lan tràn trong xứ (xin xem Mặc Môn 1:6–13). |
Una via per diffondersi. Cách để phát tán. |
L'altro modo di diffondersi dei microbi sono le persone, e i progettisti spesso raggruppano le stanze per facilitare l'interazione tra la gente, o la condivisione di idee, come nei laboratori o negli uffici. Một cách khác mà các vi sinh di chuyển qua lại đó thông qua con người và các nhà thiết kế thường gom nhóm các phòng với nhau để tạo điều kiện cho sự tương tác giữa mọi người hoặc chia sẻ ý tưởng, giống như ở phòng thí nghiệm và văn phòng. |
Negli anni 1960 si oppose al diffondersi di armi nucleari. Trong những năm 1960 ông tích cực chống việc phổ biến vũ khí hạt nhân. |
Sembra diffondersi, inosservata, molto velocemente. Dường như nó lây lan ngầm cực nhanh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diffondersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới diffondersi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.