diffusione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diffusione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diffusione trong Tiếng Ý.
Từ diffusione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khuếch tán, sự phổ biến, sự truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diffusione
sự khuếch tánnoun |
sự phổ biếnnoun Questo perché, prima della diffusione Vì, trước khi có sự phổ biến |
sự truyềnnoun |
Xem thêm ví dụ
La buona notizia e'... nessuna diffusione del tumore. Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng. |
Così noi vogliamo veramente ricavare dai successi incredibili dell'industria informatica due principi: i principi di open- source e crowd- sourcing per accelerare in modo veloce e responsabile la diffusione di terapie mirate ai pazienti col cancro. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Prevenire la diffusione in Ucraina è particolarmente necessario per l'intero settore produttivo dei suini in Europa. Ngăn chặn sự lây lan của sang Ukraine đặc biệt quan trọng đối với toàn bộ ngành chăn nuôi lợn ở châu Âu. |
Oggi gli evoluzionisti sostengono che, con la diffusione e l’isolamento delle specie, la selezione naturale favorisca quelle che, grazie a mutazioni genetiche, sono in grado di sopravvivere nel nuovo ambiente. Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới. |
Il Sole sta dietro Saturno, quello che vediamo è la diffusione "in avanti" della luce, che riesce ad evidenziare tutti gli anelli. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
Nessuna di queste ebbe una diffusione degna di rilievo. Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể. |
La diffusione si è fermata. Sự phát triển ung thư đã dừng lại. |
Gli esseri umani agevolano la diffusione di malattie infettive inviando oltre 100 milioni di anfibi ogni anno in giro per il mondo da usare come cibo, animali domestici, esche ed in laboratori e zoo, con poche norme o quarantene. Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly. |
Perché dunque non fare un’ampia diffusione delle riviste nei mesi di aprile e maggio del 1996? Vậy sao ta không dành ra tháng 4 và tháng 5 năm 1996 là những tháng đặc biệt để phân phát tạp chí? |
Chi ricerca veramente la verità dovrebbe considerare la diffusione del vangelo restaurato come il frutto dell’opera del Signore tramite il Profeta. Một người thắc mắc chân thành sẽ thấy sự lan truyền của phúc âm phục hồi đó bởi công việc của Chúa qua Vị Tiên Tri. |
(1 Giovanni 4:19) L’ampia diffusione della Bibbia non ne sminuisce certo il valore: al contrario, lo accresce. Bên cạnh đó, việc Kinh Thánh được phát hành rộng rãi là bằng chứng về tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời đối với loài người, dù người ta sống nơi đâu hoặc nói ngôn ngữ nào (1 Giăng 4:19). |
Nel 2013 oltre 2.700 traduttori lavoravano in più di 190 sedi per contribuire alla diffusione della buona notizia in più di 670 lingue. Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng. |
Al-Khuwārizmī evidenziò il valore pratico dei decimali nella vita di tutti i giorni; inoltre spiegò un metodo per risolvere alcuni problemi matematici e contribuì alla sua diffusione. Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học. |
Perché qualcuno poteva volerne impedire la diffusione? Tại sao lại có người muốn đình chỉ công việc đó? |
Nel 1801, con la diffusione della sgranatrice, la produzione di cotone salì a 100 000 balle l'anno. Từ năm 1801, với sự lây lan của máy tách hạt, sản xuất bông đã đạt đến con số 100 ngàn kiện mỗi năm. |
Perché il greco divenne così importante nella diffusione del cristianesimo? Vậy, làm thế nào tiếng Hy Lạp lại quan trọng đến thế trong việc giúp nhiều người trở thành môn đồ Chúa Giê-su? |
Immondizia, sporcizia e alimenti non coperti attirano insetti e parassiti, il che favorisce la diffusione di germi e il conseguente proliferare delle malattie. Cũng nên lưu ý rằng nơi nào có phân thú vật, rác, thức ăn không đậy kín, thì nơi đó có côn trùng, chuột và các loài vật gây hại khác mang mầm bệnh truyền sang chúng ta. |
Altri virus, chiamati virus neurotropi, sfruttano la diffusione neurale in cui il sistema immunitario potrebbe non essere in grado di raggiungerli. Một số loại virus khác, được gọi là virus hướng thần kinh, có thể lây lan đến các tế bào thần kinh nơi hệ thống miễn dịch không thể nào tiếp cận chúng. |
Fortunatamente, il test genetico ha verificato che la variante proveniva dal nord, perchè, se fosse provenuta dal sud, avrebbe avuto un impatto molto più ampio in termini di diffusione. May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn. |
4 Diffusione: Un messaggio che provenga veramente da Dio e che sia rivolto all’umanità intera dovrebbe essere disponibile a tutti. 4 Tầm mức phổ biến: Một thông điệp nếu thật sự đến từ Đức Chúa Trời và dành cho toàn thể gia đình nhân loại thì phải ở trong tầm tay họ. |
Se questa frattura, che è già così ampia in molte parti del mondo, tra la mancanza di infrastrutture e la diffusione di tecnologie, non viene in qualche modo colmata, ci saranno spaccature tra il digitale e il reale. Giờ đây, nếu khoảnh cách này, đã rất lớn tại nhiều nơi trên thế giới, giữa việc thiếu cơ sở hạ tầng và sự lan tỏa của công nghệ không được kết nối, sẽ có sự tuyệt giao giữa thế giới số và hiện thực. |
La maggioranza delle persone non si rende minimamente conto che secoli fa questo luogo pullulava di attività legate al commercio e alla diffusione del cristianesimo. Hầu hết họ không biết rằng nhiều thế kỷ trước, nơi đây từng tấp nập những hoạt động thương mại và truyền giáo. |
Quello che si può sperare quindi è che la diffusione e gli effetti distruttivi della corruzione vengano, tutt’al più, limitati. Các chính phủ chỉ hy vọng rằng họ có thể giảm bớt quy mô tham nhũng cũng như những hệ lụy mà nó gây ra. |
La diffusione dell’AIDS ha avuto gravi ripercussioni sulla popolazione e sull’economia di vari paesi dell’Africa subsahariana. Tình trạng bệnh AIDS lan truyền đã có ảnh hưởng nghiêm trọng đến dân cư và nền kinh tế của những xứ Phi Châu ở phía nam Sahara. |
In che modo questo dono ha contribuito alla diffusione del Vangelo nel mondo? Ân tứ này đã giúp đỡ trong việc rao truyền phúc âm trên khắp thế gian như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diffusione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới diffusione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.