attestare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attestare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attestare trong Tiếng Ý.

Từ attestare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu lộ, chứng nhận, chứng thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attestare

biểu lộ

verb

14:7) (3) In che modo le dimensioni della terra e la sua distanza dal sole attestano la sapienza di Geova?
(3) Kích cỡ của trái đất và khoảng cách đối với mặt trời biểu lộ sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va như thế nào?

chứng nhận

verb

Oggi, possiamo tutti attestare la veridicità di questa profezia.
Ngày nay, chúng ta đều có thể chứng nhận về lẽ thật của lời tiên tri này.

chứng thực

verb

Gli uomini che compilarono la storia attestarono l’accuratezza dell’opera.
Những người biên soạn quyển lịch sử này chứng thực sự chính xác của công việc này.

Xem thêm ví dụ

25 Ma ecco, mi è stato comandato di tornare di nuovo e di profetizzare a questo popolo, sì, e di attestare contro di loro riguardo alle loro iniquità.
25 Nhưng này, tôi đã được truyền lệnh phải trở lại đây để nói tiên tri cho dân này, phải, và để làm chứng chống lại họ về những điều bất chính của họ.
I volenterosi servitori di Geova in ogni parte del mondo possono attestare che è così.
Các tôi tớ sốt sắng của Ngài trên toàn thế giới đều có thể làm chứng cho điều ấy.
Un esperto di problemi economici, Samuel Pisar, ha dichiarato: “Tutto concorre a confermare e attestare che siamo sull’orlo di un nuovo crollo.
Nhà king-tế-học [kinh-tế-học] Samuel Pisar thì nói: “Mọi sự đều diễn tiến nhằm minh chứng cho sự kiện là chúng ta đang ở bên bờ một cuộc sụp đổ mới.
Fratelli e sorelle in tutto il mondo possono attestare che sposarsi “solo nel Signore” è la scelta più saggia.
Các anh chị trên khắp thế giới có thể chứng thực việc chỉ kết hôn với “môn đồ của Chúa” là điều khôn ngoan nhất.
(2 Timoteo 3:1) Nello splendido paradiso spirituale che ora si estende ai confini della terra, una moltitudine di gruppi familiari di ogni nazione, tribù e popolo può attestare che la disposizione familiare di Geova è davvero efficace e reca benedizioni a quelli che lo amano!
Trong địa đàng thiêng liêng vĩ đại nay đang lan tràn đến tận cùng trái đất, một số đông gia đình thuộc mọi nước, mọi chi phái và mọi dân tộc có thể chứng minh rằng sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va về gia đình thật là đúng và mang lại ân phước cho những ai yêu thương Ngài.
“Non devi attestare il falso come testimone contro il tuo prossimo.
“Ngươi chớ nói chứng-dối cho kẻ lân-cận mình”.
Gli studenti possono adempiere il proprio ruolo nell’apprendimento del Vangelo quando li inviti a spiegare, condividere e attestare la dottrina e i principi del Vangelo.
Học viên có thể làm tròn vai trò của họ trong việc học phúc âm khi các anh chị em mời họ giải thích, chia sẻ, và làm chứng về giáo lý và các nguyên tắc phúc âm.
Cosa disse Giosuè per attestare che Dio è degno di fiducia?
Giô-suê nói gì về việc Đức Chúa Trời là Đấng đáng tin cậy?
61 Inoltre questi furono quelli che salirono da Tel-Mela, Tel-Arsa, Cherùb, Addòn e Immèr, ma non furono in grado di dimostrare la loro casa paterna e la loro origine, per attestare che erano israeliti:+ 62 i figli di Delaìa, i figli di Tobìa, i figli di Necòda, 642.
61 Cũng có những người đi lên từ Tên-mê-la, Tên-hạt-sa, Kê-rúp, A-đôn và Y-mê nhưng họ không thể xác định dòng tộc và gốc gác để chứng minh mình có phải là người Y-sơ-ra-ên hay không. + Họ gồm: 62 con cháu Đê-la-gia, con cháu Tô-bia và con cháu Nê-cô-đa, gồm 642 người.
Centinaia di migliaia di testimoni di Geova possono tuttora attestare come sia proficuo darsi da fare per insegnare la Bibbia ad altri.
Ngày nay, hàng trăm ngàn Nhân-chứng Giê-hô-va có thể chứng thực rằng bận rộn dạy Kinh-thánh cho người khác là một công việc đem lại thỏa thích.
È un tenero sentimento conoscere personalmente la verità e poterla attestare con sicurezza».
Thật là một cảm tưởng dịu dàng để tự biết điều đó và có thể có sự tự tin để làm chứng về lẽ thật.”
Alcune delle Sue verità eterne sono applicabili a livello generale, come i comandamenti di non rubare, non uccidere e di non attestare il falso.
Một số lẽ thật vĩnh viễn của Ngài có thể áp dụng một cách chung chung, như các giáo lệnh chớ trộm cắp, chớ giết người và chớ làm chứng dối.
Geova invitò i componenti della dedicata nazione d’Israele a essere suoi testimoni per attestare la sua eterna divinità.
Đức Giê-hô-va muốn dân Y-sơ-ra-ên đã dâng mình cho Ngài trở thành những người làm chứng cho cương vị Đức Chúa Trời muôn đời của Ngài.
Lo incoraggia persino ad ‘attestare contro’ di lui.
Ngài thậm chí khuyến khích họ “làm chứng nghịch cùng” Ngài.
Come se quella visione non fosse sufficiente per attestare la realtà e la personalità del Redentore dell’umanità, seguì la venuta del Libro di Mormon.
Nếu như khải tượng đó không đủ để chứng thực tính chất và sự xác thực của Đấng Cứu Chuộc của loài người, thì sự ra đời của Sách Mặc Môn tiếp theo đó có thể làm điều ấy.
33 Perciò, quando la regina ebbe ricevuto questo messaggio, mandò a chiedere ad Amalichia che risparmiasse il popolo della città; e lo invitò anche a entrare da lei; e lo invitò anche a portare con sé dei testimoni per attestare riguardo alla morte del re.
33 Vậy nên, khi hoàng hậu nhận được tin này, bà bèn phái người tới cho A Ma Lịch Gia hay rằng, bà muốn hắn hãy tha cho dân trong thành phố này, và bà còn muốn hắn đến gặp bà và bà cũng muốn hắn đem theo nhân chứng để làm chứng về cái chết của nhà vua.
16 “Non devi attestare il falso nel testimoniare contro il tuo prossimo.
16 Ngươi không được làm chứng dối chống lại người khác.
Faccio presente tutto questo non per vantarci, ma per attestare che la vita è migliore (e molto più felice) quando i cuori si volgono alla famiglia e quando le famiglie vivono nella luce del vangelo di Cristo.
Tôi nêu lên những điều này không phải là để khoe khoang mà để làm chứng rằng cuộc sống sẽ tốt hơn (và hạnh phúc hơn) khi tấm lòng chúng ta hướng đến gia đình và khi gia đình sống trong ánh sáng phúc âm của Đấng Ky Tô.
Il comandamento «Non attestare il falso» (Esodo 20:16) si applica perfettamente all’ipocrita che c’è in ognuno di noi.
Giáo lệnh: “Ngươi chớ nói chứng dối cho kẻ lân cận mình” (Xuất Ê Díp Tô Ký 20:16) áp dụng thẳng vào vấn đề đạo đức giả bên trong mỗi chúng ta.
Oggi posso attestare con totale certezza che Joseph Smith vide il Padre e Suo Figlio, Gesù Cristo.
Ngày nay, tôi có thể làm chứng một cách hoàn toàn chắc chắn rằng Joseph Smith đã trông thấy Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
* Vi mandai per attestare e ammonire, DeA 88:81.
* Ta phái các ngươi đi làm chứng và cảnh cáo, GLGƯ 88:81.
(Quando riceviamo una testimonianza personale di Gesù Cristo, è nostra responsabilità attestare di Lui).
(Khi chúng ta nhận được một chứng ngôn cá nhân về Chúa Giê Su Ky Tô, thì trách nhiệm của chúng ta là phải làm chứng về Ngài).
Posso attestare che col tempo il desiderio e la capacità di ricordarci sempre del Salvatore e di seguirLo cresceranno.
Tôi có thể làm chứng rằng với thời gian, ước muốn và khả năng của chúng ta để luôn luôn tưởng nhớ và tuân theo Đấng Cứu Rỗi rồi sẽ gia tăng.
Dalla storia del Salvatore che comincia il Suo ministero tra i Nefiti, gli studenti hanno imparato che Gesù Cristo invita tutti noi a ricevere una testimonianza personale che Egli è il nostro Salvatore e che, una volta ottenuta tale testimonianza, abbiamo la responsabilità di attestare di Lui.
Từ truyện ký của Đấng Cứu Rỗi bắt đầu giáo vụ của Ngài ở giữa dân Nê Phi, học sinh đã học được rằng Chúa Giê Su Ky Tô mời gọi tất cả chúng ta nhận được một chứng ngôn cá nhân rằng Ngài là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta và một khi chúng ta nhận được chứng ngôn đó, thì chúng ta có trách nhiệm để làm chứng về Ngài.
Penso che potrebbe esserlo, ma non posso farmi avanti e attestare, come fate voi, di conoscere di fatto che è vera».
Tôi nghĩ có lẽ điều đó có thật nhưng tôi không thể đứng lên làm chứng, như ông đã làm: ‘Tôi thật sự biết rằng điều đó có thật.’”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attestare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.