distrattamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distrattamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distrattamente trong Tiếng Ý.

Từ distrattamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là lơ đãng, đãng trí, lơ đễnh, vắng mặt, tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distrattamente

lơ đãng

(absently)

đãng trí

(absent-mindedly)

lơ đễnh

(vacantly)

vắng mặt

tình cờ

(inadvertently)

Xem thêm ví dụ

— Sì — ammise distrattamente — un ragazzo dovrebbe.
Anh nói một cách điên cuồng. “một cậu con trai nên thế.
Una delle pubblicazioni già citate dà questa spiegazione del perché si può essere incuranti delle proprie abitudini alimentari pur sapendo che per vivere è essenziale mangiare bene: “Il problema è che [a seguito della cattiva alimentazione] non c’è un rapido peggioramento della salute, non c’è nessuna conseguenza immediata, a differenza di quanto può avvenire quando si attraversa distrattamente la strada.
Sách Healthy Eating nói về lý do tại sao chúng ta có thể cẩu thả trong thói quen ăn uống, mặc dù chúng ta biết việc ăn uống đầy đủ là cần thiết cho sự sống: “Vấn đề [do thói quen ăn uống thiếu dinh dưỡng] là sức khỏe không yếu đi nhanh chóng, không có hậu quả đột ngột như khi một người cẩu thả băng qua đường.
Quando poi, distrattamente, prese la bacchetta magica per eliminare le macchie, diede fuoco alla pergamena.
Khi Ron lơ đãng vói tay lấy cây đũa phép để xóa những vết ố đi, nó làm lửa xẹt béng vào cuộn giấy da.
Notai la differenza tra il vero pastore che guida le sue pecore e il guardiano che cavalca distrattamente dietro alle pecore.
Tôi đã so sánh giữa người chăn chân thật là người dẫn đàn cừu của mình đi và người chăn cừu ngồi thoải mái trên yên ngựa đi đằng sau đàn cừu của mình.
la tabella con tutti i piatti su di esso. Quando ha raggiunto il tavolo, si sedette pesantemente su di essa, come se distrattamente, e non sembrano notare a tutti che accanto a lei il caffè è stato versando sul tappeto in un ruscello pieno dal grande contenitore rovesciato.
Khi cô đến bàn, cô ngồi xuống rất nhiều vào nó, như vắng mặt tâm, và đã không xuất hiện thông báo tại tất cả những gì bên cạnh cà phê của cô đã được đổ vào thảm trong một dòng suối đầy đủ từ các container lật ngược lớn.
Per esempio, se avete dei bambini piccoli, lasciate distrattamente in giro perline, spille o oggetti appuntiti che potrebbero costituire un serio pericolo per loro se si mettessero a giocare con queste cose o le inghiottissero?
Thí dụ, nếu bạn có con trẻ trong nhà, bạn có bất cẩn để những vật như hạt chuỗi, kim hoặc những vật nhọn vừa tầm tay để chúng vô tình vớ lấy chơi hoặc nuốt và bị trọng thương không?
Un altro ostacolo da superare per favorire la comunicazione nel matrimonio è quello di ascoltare distrattamente il coniuge quando parla o di non ascoltarlo affatto.
Không lắng nghe kỹ hoặc không chịu nghe khi người hôn phối nói là một chướng ngại khác cần phải khắc phục để có sự giao tiếp cởi mở trong sự gần gũi của hôn nhân.
Possono rimanere feriti in modo grave o uccisi se qualcuno distrattamente li calpesta, ci si siede sopra o li stringe troppo.
Chúng có thể bị thương nặng hoặc chết nếu vô tình bị giẫm đạp, bị ngồi lên hoặc ôm quá chặt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distrattamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.