distribuire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distribuire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distribuire trong Tiếng Ý.

Từ distribuire trong Tiếng Ý có các nghĩa là chia, phát, phân phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distribuire

chia

verb

Ora possiamo distribuire questo materiale in diversi modi.
Bây giờ chúng ta có thể chia những thứ này ra nhiều cách khác nhau.

phát

verb

Amabella ha distribuito i suoi inviti mercoledì mattina.
Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư.

phân phát

verb

Solo negli ultimi dieci anni ne sono state distribuite 51 milioni di copie.
Chỉ trong mười năm vừa qua, 51 triệu quyển sách đã được phân phát.

Xem thêm ví dụ

Significa che tutti possono usare, modificare e distribuire liberamente, e in cambio si chiedono solo due cose.
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
6 Potremmo anche prefiggerci di distribuire gli eventuali numeri arretrati che abbiamo.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
Nel 1955 lanciammo una campagna per distribuire a ogni prete una copia dell’opuscolo La Cristianità o il Cristianesimo — Qual è “la luce del mondo”?
Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”?
La nostra attività si espandeva, così decidemmo di scrivere a macchina dei semplici messaggi biblici da distribuire agli interessati.
Khi thánh chức được nới rộng, chúng tôi quyết định đánh máy những thông điệp Kinh Thánh đơn giản để phát hành cho người chú ý.
Se riceviamo più riviste di quante riusciamo a distribuire, dovremmo modificare la nostra ordinazione.
Nếu chúng ta nhận thấy chúng ta lãnh quá nhiều tạp chí đến nỗi không phân phát hết, chúng ta nên đặt lại ít hơn.
Vorrei proporre, quindi, di prendere 10 miliardi di dollari da quel budget di 2.13 mila miliardi di dollari - quindi uno - o 2 centesimi di quel budget - e distribuire un miliardo di dollari ad ognuno dei problemi dei quali vi parlerò ora - la maggioranza potrebbero essere risolti, ed i restanti essere affrontati.
Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được.
Il nostro obiettivo principale era percorrere quanto più territorio possibile e distribuire agli interessati il maggior numero di pubblicazioni.
Mục tiêu chính của chúng tôi là rao giảng càng nhiều khu vực càng tốt và cố gắng phân phát nhiều ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh cho những người chú ý.
Sono necessarie risorse notevoli per stampare e distribuire Bibbie e pubblicazioni bibliche, costruire e tenere in efficienza luoghi di culto e filiali, e provvedere aiuti ai fratelli in caso di calamità.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
Poi questo meraviglioso giovane sacerdote continuò il suo incarico di distribuire l’acqua benedetta agli altri membri della congregazione.
Sau đó, người thầy tư tế trẻ tuổi, tuyệt diệu này tiếp tục công việc của mình để chuyền nước đã được ban phước cho những người khác trong giáo đoàn.
Il ladro non rubi più, ma piuttosto fatichi, facendo con le sue mani ciò che è buon lavoro, affinché abbia qualcosa da distribuire a qualcuno nel bisogno’.
Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”.
Per la gente vedere così tanti Testimoni distribuire i volantini per strada è stata sicuramente una novità.
Người ta hẳn chưa bao giờ thấy nhiều Nhân Chứng đến thế phát tờ giấy trên đường phố.
(Puoi scrivere alla lavagna questi suggerimenti, oppure su fogli da distribuire, oppure leggerli a voce alta in modo che gli studenti possano scriverli nel loro diario di studio delle Scritture).
(Các anh chị em có thể muốn viết những đề nghị này lên trên bảng, viết những đề nghị này trên một tờ giấy phát tay, hoặc đọc to để học sinh có thể viết những đề nghị này trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ).
Anche pubblicare e distribuire Bibbie e pubblicazioni bibliche in varie lingue comporta delle spese.
Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém.
* Le ricchezze dell’eternità sono mie da distribuire, DeA 67:2 (DeA 78:18).
* Những của cải của sự vĩnh cửu đều là của ta ban ra, GLGƯ 67:2 (GLGƯ 78:18).
Inviti alla Commemorazione da distribuire in tutto il mondo!
Đợt phân phát giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm trên toàn cầu!
Per esempio, per distribuire il volantino Accusati gli ecclesiastici, una sera prendemmo il treno col resto della congregazione e andammo fino a Ratisbona, a circa 300 chilometri da Dresda.
Thí dụ, để phân phát giấy nhỏ Ecclesiastics Indicted (Buộc tội hàng giáo phẩm), chúng tôi cùng cả hội thánh một tối đáp xe lửa đến thị trấn Regensburg, cách Dresden khoảng 300 kilômét.
Per aiutare i Testimoni locali a far fronte alla situazione e riparare le case fu immediatamente formato un comitato di soccorso costituito da anziani cristiani qualificati per accertare i reali bisogni e distribuire i fondi.
Một ủy ban cứu trợ gồm các trưởng lão tín đồ Đấng Christ có khả năng được thành lập ngay để xem xét nhu cầu của từng người, và phân phát quỹ cứu trợ hầu giúp các Nhân Chứng địa phương đối phó với hoàn cảnh và sửa chữa nhà cửa.
Distribuirà fra loro bottino, spoglie e beni, e tramerà complotti contro luoghi fortificati, ma solo per un certo tempo.
Hắn sẽ phân phát cho họ của cướp, chiến lợi phẩm cùng tài sản. Hắn sẽ lập mưu chống lại những nơi kiên cố, nhưng chỉ trong một kỳ.
Distribuire il sacramento
Chuyền Tiệc Thánh
Iniziai uno studio biblico e cominciai subito a parlare ad altri di ciò che imparavo e a distribuire le pubblicazioni che prendevo alla Sala del Regno.
Ngay lập tức tôi bắt đầu nói cho người khác biết về những gì tôi đang học hỏi và tôi bắt đầu phân phát các sách báo mà tôi nhận được ở Phòng Nước Trời.
Opportunità per distribuire le riviste:
Các cơ hội để phát tạp chí:
A partire dal 21 marzo si distribuirà a livello mondiale uno speciale invito alla Commemorazione.
Trên khắp thế giới, đợt phân phát giấy mời đặc biệt dành cho Lễ Tưởng Niệm sẽ bắt đầu từ ngày 21 tháng 3.
Potrebbe supporre che il suo primo esercizio di un dovere del sacerdozio consisterà nel distribuire il sacramento domenica prossima.
Nó có lẽ đang trông mong rằng lần đầu tiên được thi hành bổn phận chức tư tế sẽ là được chuyền Tiệc Thánh vào Chủ Nhật tuần sau.
“Si trattava di distribuire quasi 6.500 pasti al giorno.
Chúng tôi phải phân phát gần 6.500 phần ăn trưa mỗi ngày.
Nel 1938 le autorità olandesi emanarono un decreto che vietava agli stranieri di distribuire pubblicazioni religiose.
Vào năm 1938, chính quyền Hà Lan ra lệnh cấm người ngoại quốc phân phát sách báo về tôn giáo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distribuire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.