distribuzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distribuzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distribuzione trong Tiếng Ý.

Từ distribuzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là phân phát, phân phối, sự phân chia, bản phân phối phần mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distribuzione

phân phát

noun

Mettemmo su anche una nostra rete di distribuzione.
Chúng tôi cũng phát triển mạng lưới phân phát riêng.

phân phối

noun

Di solito sono disponibili anche presso i centri distribuzione entro due mesi dalla conferenza.
Thường sẽ có sẵn tại các trung tâm phân phối trong vòng hai tháng sau đại hội.

sự phân chia

noun

su una mappa del mondo, dando il senso della loro distribuzione planetaria.
trên bản đồ thế giới, cho ta thấy sự phân chia về địa lý.

bản phân phối phần mềm

noun (collezione di programmi selezionati e rilasciati come unico pacchetto)

Xem thêm ví dụ

Prima dell’inizio della riunione, il vescovo invitò tutti i diaconi degni e vestiti in modo appropriato, a prendere parte alla distribuzione del sacramento.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Il teorema si chiama così in onore del reverendo Thomas Bayes (1702–1761), il quale studiò come calcolare una distribuzione per il parametro di una distribuzione binomiale.
Định lý Bayes được đặt theo tên của Reverend Thomas Bayes (1702—1761), người nghiên cứu cách tính một phân bố với tham số là một phân bố nhị phân.
Nel controllare la distribuzione di frequenza di ogni quinta lettera troverà la traccia che cerca
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
“I testimoni di Geova hanno il diritto costituzionale non solo di credere e di adorare il loro Dio”, disse nell’arringa conclusiva, “ma anche di diffondere la loro fede di porta in porta, nelle piazze e per le strade, anche con la distribuzione gratuita della loro letteratura, se lo desiderano”.
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Narrare alcune esperienze tratte dall’Annuario del 1996, pagine 6-8, relative alla “Distribuzione mondiale del volantino Notizie del Regno”.
Ôn lại vài kinh nghiệm trong cuốn 1996 Yearbook (Niên giám 1996), trang 6-8, về “Đợt phân phát Tin Tức Nước Trời trên khắp thế giới”.
Credo però che l’autorità del sacerdozio si sia diffusa molto più velocemente della distribuzione del potere del sacerdozio.
Nhưng tôi nghĩ việc phân phát thẩm quyền của chức tư tế đã vượt quá việc phân phát quyền năng của chức tư tế.
Al momento di questa chiamata era un direttore generale e un membro del consiglio d’amministrazione di una compagnia impegnata nella grande distribuzione di generi alimentari.
Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị.
12. (a) Quale fu la reazione degli oppositori alla distribuzione del volantino?
12. (a) Những kẻ chống đối phản ứng thế nào trước đợt phân phát?
Questa è la distribuzione di domande sbagliate in uno dei compiti dati da Andrew.
Đây là sự phân loại các câu trả lời sai từ một bài tập mà Andrew giao.
La chiave della loro storia è probabilmente la distribuzione a pelle di leopardo dei cibo sotto la savana.
Điểm mấu chốt trong câu chuyện của chúng có lẽ là sự phân bố rời rạc của nguồn thức ăn bên dưới các thảo nguyên.
Dopo la seconda guerra mondiale, i soldati americani di stanza in Corea, che volevano ingraziarsi la popolazione locale, usarono le chiese come luoghi d’incontro e di distribuzione di regali e pacchi dono.
Sau Thế Chiến II, những binh sĩ Hoa Kỳ đồn trú tại Hàn Quốc muốn thắt chặt mối liên hệ với dân bản địa, thì các nhà thờ là nơi để gặp gỡ, phát quà và hàng cứu trợ.
Menzionare ciò che è stato fatto finora nella distribuzione delle Notizie del Regno, sottolineando in particolare il valido sostegno dato alle disposizioni per il servizio di campo e la partecipazione dei nuovi che hanno iniziato a uscire in servizio.
Ôn lại những gì đã thực hiện được cho đến nay trong đợt phân phát tờ Tin tức Nước Trời, đặc biệt nêu ra sự ủng hộ tích cực các sự sắp đặt để đi rao giảng và sự tham gia của những người mới đi rao giảng lần đầu.
(Rivelazione 8:7–9:21) A riprova che il versamento di tali piaghe continua, il 23 aprile 1995 è stato pronunciato in tutto il mondo il discorso “La fine della falsa religione è vicina”, cui ha fatto seguito la distribuzione di centinaia di milioni di copie di uno speciale volantino Notizie del Regno.
Bằng chứng cho thấy các tai họa vẫn còn đang tiếp diễn là ngày 23-04-1995 bài giảng tựa đề “Sự kết liễu của tôn giáo giả đã gần kề” được trình bày khắp thế giới, sau đó hàng trăm triệu tờ Tin tức Nước Trời đặc biệt được phân phát.
I diritti di distribuzione per il film sono stati acquisiti da Lionsgate Entertainment.
Hai bộ phim được phát hành bởi Lionsgate Entertainment.
Nell'aprile 2015 la Disney spostò la data di uscita nordamericana al 31 marzo 2017, mentre la Paramount Pictures subentrò per occuparsi della distribuzione internazionale.
Tháng 4 năm 2015, Disney đẩy lịch chiếu phim tại Mỹ lên ngày 31 tháng 3 năm 2017, và hãng Paramount Pictures sẽ chịu trách nhiên phân phối phim tại các thị trường quốc tế.
Di solito sono disponibili anche presso i centri distribuzione entro due mesi dalla conferenza.
Thường sẽ có sẵn tại các trung tâm phân phối trong vòng hai tháng sau đại hội.
Adesso vorrei parlare della distribuzione di potere e di come è collegata alla diffusione di potere e poi unire questi due tipi.
Để tôi nói thêm về sự phân phối quyền lực và nó liên quan ra sao tới sự phân tán quyền lực và rồi tôi gộp chung 2 cái đó lại.
Devo fare attenzione alla fabbricazione e alla distribuzione.
Tôi phải chú ý đến khâu sản xuất và phân phối.
Poiché l'ambiente del fondale marino è molto simile in tutto l'Antartico, centinaia di specie si possono rinvenire tutto intorno la terraferma, che è una grande unica area di distribuzione per una grande comunità del genere.
Do môi trường đáy biển rất tương đồng khắp quanh vùng Nam Cực, có thể tìm thấy hàng trăm loài ở mọi hướng quanh lục địa, phổ biến còn có những loài vật khổng lồ sống ở vùng nước sâu.
La distribuzione di questo volantino può iniziare immediatamente dopo che sarà stato presentato.
Việc phân phát tờ Tin tức Nước Trời có thể bắt đầu sau khi ra mắt.
Funziona così: compri pubblicità - interrompi alcune persone - questo genera distribuzione.
Cách mà ngành công nghiệp truyền hình sử dụng là bạn trả tiền để quảng cáo sản phẩm -- làm phiền một vài người -- nhưng nó sẽ được truyền tải đến mọi người.
1 Il 24 aprile abbiamo iniziato la distribuzione pubblica delle Notizie del Regno, il volantino speciale che ha destato l’interesse delle persone in ogni luogo.
1 Kể từ ngày 24 tháng 4 chúng ta bắt đầu phân phát tờ Tin tức Nước Trời đặc biệt; nó đã thu hút được sự chú ý của những người lo âu ở khắp nơi!
Il diagramma a lato illustra la distribuzione degli oggetti transnettuniani ad oggi noti (fino a 70 UA), in confronto con le orbite dei pianeti e dei Centauri.
Biểu đồ bên phải minh họa sự phân bố của các thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương đã được biết đến (với khoảng cách tới 70 AU) trong tương quan với các quỹ đạo của các hành tinh và các centaur làm tham chiếu.
All’epoca non vi partecipavano tutti i componenti della congregazione, ma solo quelli coinvolti nella distribuzione delle pubblicazioni.
Lúc đó, chỉ những ai trực tiếp phân phát ấn phẩm mới được tham dự những buổi họp ấy.
Per l’insegnante: Per aiuto su domande riguardo alla modestia e alla castità puoi fare riferimento all’opuscolo Per la forza della gioventù (codice articolo 36550 160), disponibile presso i centri di distribuzione, sul sito LDS.org e forse presso la biblioteca della tua casa di riunione.
Xin lưu ý giảng viên: Để có được sự giúp đỡ với những thắc mắc về sự trang nhã và trinh khiết, các anh chị em có thể muốn tham khảo quyển sách nhỏ có tựa đề là Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ (danh mục số 36550), có sẵn tại các trung tâm phân phối và tại LDS.org mà có thể có sẵn trong thư viện của nhà hội của các anh chị em.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distribuzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.