distratto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distratto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distratto trong Tiếng Ý.

Từ distratto trong Tiếng Ý có các nghĩa là không chú ý, lơ đãng, lơ đễnh, đãng trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distratto

không chú ý

adjective

Ti hanno detto che devi stare vicino a loro ma in un momento in cui sono distratti ti allontani dal sentiero e ti perdi.
Khi họ không chú ý, bạn đã cãi lời và đi theo một hướng khác rồi bị lạc đường.

lơ đãng

adjective

Ora è tutto in ordine... eccetto il tuo cuore confuso e distratto.
Mọi chuyện đều ổn thỏa trừ trái tim bối rối và lơ đãng của con.

lơ đễnh

adjective

Remy... prima mi sembravi distratto.
Remy, lúc nãy, cậu có vẻ lơ đễnh.

đãng trí

adjective

Gaboo disse. " Forse gli dei erano distratti quando hanno fatto cadere quella cosa maligna sulla terra.
Gaboo nói, " Có thể chúa đãng trí khi thả " thứ quái quỉ " xuống trái đất.

Xem thêm ví dụ

Che distratto...
Sơ ý đấy mà.
Con lo stesso grande senso di suspense, la stessa speranza di salvezza, lo stesso sudore sui palmi delle mani e le stesse persone distratte sul retro.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Si', sono distratto!
Phải, tôi bị phân tâm!
O sei dentro, e sei connesso e distratto tutto il tempo, oppure sei fuori, ma poi ti chiedi, e se mi perdo qualcosa di importante?
Khi bạn để chế độ "mở", bạn luôn được kết nối và cũng luôn bị phân tâm, hoặc khi bạn để chế độ "tắt", nhưng rồi bạn băn khoăn, liệu mình có bỏ lỡ điều gì quan trọng?
È stato fatto un cambiamento per quanto riguarda la direzione di alcuni enti giuridici, e questo ha permesso al Corpo Direttivo di concentrarsi più pienamente sugli interessi spirituali del popolo di Dio senza essere distratto da questioni giuridiche quotidiane.
Có một sự điều chỉnh về ban giám đốc của một số cơ quan pháp lý nhằm giúp Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương có thêm thời gian để tập trung một cách trọn vẹn hơn vào những quyền lợi thiêng liêng của dân sự Đức Chúa Trời, thay vì bị phân tâm bởi những vấn đề pháp lý thường ngày.
Non più distratto da alcunché di esterno poté finalmente crogiolarsi nella propria esistenza.
Không còn bị phân tâm bởi bất kỳ yếu tố bên ngoài nào, cuối cùng hắn đã có thể tắm mình trong sự tồn tại của chính hắn.
Sono distratti.
Họ bị phân tán.
Non siate distratti né ingannati
Đừng Để Bị Xao Lãng và Bị Lừa Dối
L'ho distratta dai suoi doveri.
Thật ngại quá anh Trương.
Signore e signori della giuria, scusatemi se vi sembro distratto.
Thưa các ông bà đến dự phiên tòa, thứ lỗi cho tôi nếu tôi có vẻ mất tập trung.
Se non lo facessimo potremmo facilmente essere distratti, o essere addirittura divisi negli affetti, soprattutto se il nostro lavoro ci piace.
Chúng ta có thể dễ bị phân tâm bởi công việc ngoài đời, nhất là khi mình yêu thích công việc ấy.
Valuta bene come formi le coppie: alcuni studenti possono dipendere troppo dall’altro o essere distratti.
Hãy thận trọng trong các quyết định của các anh chị em về các học sinh nào các anh chị em chỉ định để cùng làm việc chung với nhau—một số học sinh có thể được phụ giúp hoặc bị xao lãng nếu họ là những người bạn cùng ở chung nhóm với nhau.
Quando si mostrerà, tienilo distratto.
Chừng nào hắn xuất hiện, đánh lạc hướng hắn nha.
Mi sono distratto.
Tôi đã mất tập trung thưa sếp.
Ecco il motivo: dopo, farò delle cose sul palco e non voglio che pensiate: "Oh, mentre ero distratto/a da Helder, qualcuno è andato sul palco e ha cambiato la banconota."
Lý do là vì lát nữa, tôi sẽ làm vài thứ trên sân khấu và tôi không muốn ngài nghĩ trong khi tôi bị Helder làm phân tâm, ai đó sẽ lên sân khấu và đánh tráo tờ tiền.
Poiché il nostro carico personale deve generare aderenza spirituale, dobbiamo stare attenti a non trascinarci dietro, nella nostra vita, così tante cose belle ma inutili da essere distratti e distolti da ciò che conta davvero di più.
Vì gánh nặng cá nhân của chúng ta cần phải tạo ra quyền năng thuộc linh, nên chúng ta cần phải cẩn thận để không mang những điều thú vị nhưng không cần thiết trong cuộc sống của mình đến mức bị xao lãng và đi trệch khỏi những điều thật sự quan trọng nhất.
E ne sono stato distratto.
Và tôi đã bị phân tâm.
Elizabeth disse che trovò più tempo per pensare perché non veniva continuamente distratta.
Elizabeth nói rằng bà có nhiều thời gian hơn để suy nghĩ và thường không bị xao lãng.
Mi sono distratto un secondo.
Tôi chỉ rời mắt khỏi anh ấy đúng 1 giây.
Ho amici che sono competenti e onesti, ma non affiderei loro una lettera da spedire, perché sono distratti.
Tôi có những người bạn rất giỏi và thành thật, nhưng tôi sẽ không tin họ để gửi một lá thư vì họ rất hay quên.
— Apparentemente no — rispose con tono distratto Elizabeth, fissando i numeri davanti a sé.
“Có lẽ là không,” Elizabeth nói một cách lơ đãng, nhìn chăm chú xuống những con số trước mặt cô.
Cosa impariamo dal fatto che Marta era distratta da molte faccende?
Chúng ta rút ra bài học nào qua việc Ma-thê bị phân tâm vì bận lo nhiều việc?
Sono distratti dalle notizie portate dal messagero.
Họ bị phân tâm bởi thông tin từ lời nhắn đó.
Ma l'emotività... può far diventare anche l'uomo più cauto... distratto.
Nhưng cảm xúc... có thể biến người thận trọng nhất trở nên cẩu thả.
E secondo lui, anche al quindicenne californiano più distratto, instancabile e pieno di testosterone bastavano tre giorni di silenzio che qualcosa in lui si calmava e si chiariva.
Và khi dạy, thậm chí một cậu bé California 15 tuổi nghịch ngợm, mất tập trung, rối loạn testosterone nhất chỉ cần dành ba ngày trong sự tĩnh lặng và cái gì đó trong cậu nguội đi và tan biến.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distratto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.