divieto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divieto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divieto trong Tiếng Ý.

Từ divieto trong Tiếng Ý có nghĩa là sự cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divieto

sự cấm

noun

Alcuni affrontano divieti governativi e persecuzione.
Một số người phải đối mặt với sự cấm đoán của chính quyền và sự bắt bớ.

Xem thêm ví dụ

È chiaro che la Legge non era solo una complicata raccolta di comandi e divieti.
Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp.
Arrestati una seconda volta, vengono condotti di fronte alle autorità, che li accusano di non aver rispettato il divieto di predicare.
Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng.
Ad onta del divieto mi avete scritto due volte con tanta cordialità; ve ne sono tenuta Addio, Figlio d'oro, continuatemi il vostro affetto sincero».
Khi qua đời, Tố Hữu để lại mấy dòng thơ thể hiện triết lý cuộc đời mình: "Tạm biệt đời ta yêu quý nhất/Còn mấy dòng thơ, một nắm tro/Thơ gửi bạn đường.
Le norme di Dio relative alla moralità sessuale, al divieto di praticare lo spiritismo e al comando di ‘astenersi dal sangue’ ci aiutano a proteggerci da questa e da altre malattie. — Deuteronomio 18:10-12; Proverbi 5:18-23; Atti 15:29; 21:25.
Tiêu-chuẩn đạo-đức của Đức Chúa Trời, tránh tà-thuật và “kiêng huyết” giúp chúng ta tránh khỏi bị bệnh này và nhiều bệnh khác (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12; Châm-ngôn 5:18-23; Công-vụ các Sứ-đồ 15:29; 21:25).
Si può essere d'accordo con tutto ciò - io lo sono - e comunque pensare che il divieto sia una linea politica terribile.
Bạn có thể đồng ý với tôi và vẫn có thể nghĩ cấm là một chính sách khủng khiếp.
Se davvero è scappato dal Divieto, perché non attacca lui stesso?
Nếu hắn thực sự đã thoát khỏi Vùng Đất Cấm sao hắn không tự mình tấn công?
Il sultano ha risposto al divieto mettendo sotto pressione le autorità statali minacciando di far ritirare le squadre di Johor da tutti i tornei nazionali.
Sultan phản ứng trước lệnh cấm bằng cách gây áp lực cho nhà cầm quyền trong bang để thi hành cách ly các đội tuyển khúc côn cầu Johor khỏi toàn bộ các giải đấu quốc gia.
Satana cerca di intimidirci con divieti governativi, pressioni dei compagni di scuola e opposizione dei familiari (Vedi il paragrafo 14)
Sa-tan cố gây sức ép trên chúng ta qua chính phủ cấm đoán, bạn học gây áp lực và gia đình chống đối (Xem đoạn 14)
(Esodo 20:8-10; Matteo 24:20; Atti 1:12) Tuttavia, quando la Legge fu abolita, questi divieti vennero messi da parte.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:8-10; Ma-thi-ơ 24:20; Công-vụ 1:12) Tuy nhiên, khi Luật Pháp được bãi bỏ, những sự ngăn cấm đó cũng không còn.
È stato emesso un divieto di non pubblicazione riguardo all'intera faccenda.
Toàn bộ vụ việc đã được cấm đăng báo vì lý do an ninh.
Tromelin fece dieci richieste a re Kamehameha III il 22 agosto, soprattutto esigette che la religione di Stato delle Hawaii fosse la religione cattolica (un decennio prima, durante il cosiddetto "Incidente francese" il divieto di professare il cattolicesimo era stato revocato, ma i cattolici godevano solo parzialmente dei diritti religiosi).
De Tromelin ra 10 lệnh cho vua Kamehameha III vào ngày 22 tháng 8, chủ yếu phải trao quyền tôn giáo đầy đủ cho những người Công giáo, (lệnh cấm Công giáo đã được dỡ bỏ, nhưng những người Công giáo vẫn chỉ được hưởng một phần quyền tự do tôn giáo).
Nel 2000 le forze armate di sua Maestà (British Armed Forces) hanno rimosso il divieto di prestare servizio alle persone LGBT, permettendo loro, da allora in poi, di prestare servizio apertamente nell'esercito.
Năm 2000, Lực lượng Vũ trang của Nữ hoàng đã gỡ bỏ lệnh cấm đối với các cá nhân LGBT phục vụ công khai.
Il divieto di mangiare di quell’albero, sostenne, era ingiustificato; era abuso di potere.
Theo lập luận của hắn thì lệnh cấm ăn trái cây ấy là vô căn cứ; đó là một sự lạm quyền.
Il divieto di caccia sudcoreano non può proteggere neppure le oche che si posano a nord della Dmz.
Lệnh cấm săn bắn ở Hàn Quốc chẳng cứu giúp nổi loài cò cư ngụ ở phía Bắc của vùng phi quân sự.
Nonostante questo, esistono alcune differenze fra i due processi: il jailbreak permette di superare numerosi divieti per l'utente applicati da Apple, inclusa la modifica del sistema operativo (imposto da un "boot loader bloccato"), l'installazione di app non ufficiali tramite trasferimento locale ed il possesso dei diritti di amministratore.
Tuy nhiên, đây là hai khái niệm khác nhau: Jailbreak là vượt qua một số các hạn chế mà Apple đặt ra với người dùng, bao gồm việc điều chỉnh hệ điều hành (thực thi bởi một "trình nạp khởi động khóa"), cài đặt các ứng dụng từ bên ngoài qua việc sideload, và cho người dùng quyền truy cập cấp quản trị (root).
Battersi le cosce, strisciare i piedi e battere le mani: era il loro modo di aggirare il divieto dei padroni di usare percussioni, improvvisando ritmi complessi proprio come i loro antenati fecero con i tamburi a Haiti o nelle comunità Yoruba dell'Africa Occidentale.
Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.
4. (a) Il divieto imposto ad Adamo lo privava forse della libertà?
4. a) Lời răn hạn chế mà Đức Chúa Trời đã ban cho A-đam có làm cho ông thiếu tự do không?
(Rivelazione 14:6, 7) Neppure ‘pietre’ come divieti imposti sulla nostra opera ci hanno fatto inciampare e perdere il favore divino.
(Khải-huyền 14:6, 7) Ngay cả những ‘hòn đá’ như sự cấm đoán công việc rao giảng cũng không thể khiến chúng ta vấp ngã và đánh mất ân phước Đức Chúa Trời.
Nonostante il divieto ufficiale della chiesa, diversi ecclesiastici e laici accettarono la sua traduzione.
Tuy giáo hội cấm, một số tu sĩ và giáo dân vẫn tiếp nhận bản dịch của ông.
Divieto di mangiare grasso o sangue (17)
Không được ăn mỡ hay huyết (17)
(Genesi 2:16) Inoltre il divieto non sottintendeva che ci fosse qualcosa che non andava in loro, né li privava della dignità.
(Sáng-thế Ký 2:16) Hơn nữa, luật cấm đó không hàm ý là cặp vợ chồng này có bất kỳ khuynh hướng xấu xa nào, và cũng không lấy đi phẩm cách của họ.
Di solito il divieto riguardava i consanguinei, ma in certi casi il fidanzamento e il matrimonio erano vietati a motivo di diritti ereditari.
Thông thường, đó là những người có quan hệ huyết thống, tuy nhiên một số cuộc hứa hôn và kết hôn đã bị cấm đoán bởi luật thừa kế.
Ha dimenticato il divieto dell’adulterio incluso nel patto della Legge.
Bà đã quên rằng giao ước Luật Pháp cấm việc ngoại tình.
Beh, non era per le multe per divieto di sosta.
Đó không phải vé phạt quá hạn.
C’era un unico divieto.
Chỉ có một hạn chế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divieto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.