do in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ do in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do in trong Tiếng Anh.

Từ do in trong Tiếng Anh có các nghĩa là giết, tiêu diệt, thủ tiêu, bài trừ, diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ do in

giết

tiêu diệt

thủ tiêu

bài trừ

diệt

Xem thêm ví dụ

“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
What was he doing in there?
Lúc đó, hắn đang làm gì?
Holopainen has said that writing film scores is something he would like to do in the future.
Holopainen nói rằng viết nhạc phim là một điều gì đó anh muốn làm trong tương lai.
13. (a) Who decides what we are personally able to do in Kingdom service?
13. (a) Ai quyết định cá nhân chúng ta có khả năng làm được bao nhiêu trong công việc Nước Trời?
What are you doing in my office?
làm gì ở đây?
If you used pins, bundles, or reminders in Inbox, here’s what you can do in Gmail:
Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail:
And this is what we started to do in one of the largest countries on the continent, Nigeria.
Và đây là những gì chúng tôi đã làm ở một trong những nước rộng nhất châu lục, Nigeria.
Many of these Bible writers wrote about things that God was going to do in the future.
Trong số người viết Kinh Thánh, nhiều người viết những điều mà Đức Chúa Trời sẽ làm trong tương lai.
Fernández is currently in the theater comedy, "Cirugía para Dos" in Villa Carlos Paz since late-2012.
Fernández hiện đang tham gia vở hài kịch "Cirugía para Dos" tại Villa Carlos Paz từ cuối năm 2012.
Consider what Jehovah is doing in our time and how you can have a share in his service.
Hãy nghĩ đến công việc Đức Giê-hô-va đang thực hiện vào thời chúng ta và cách bạn có thể tham gia công việc của ngài.
Everything you do in the priesthood helps you minister to others both physically and spiritually.
Mọi điều các em làm trong chức tư tế giúp các các em phục sự những người khác cả về vật chất lẫn tinh thần.
What are you doing in my house?
Cậu làm gì trong nhà tớ?
What will I do in Jujuy?
Tôi sẽ làm gì ở Jujuy?
So what's arkani doing in Maryland?
Thế Arkani làm gì ở Maryland thế?
What is that son of a bitch doing in Panama?
" thằng khốn đó làm cái quái gì ở Panama chứ?
What the hell are you doing in our house?
Ông làm cái quái gì trong nhà bọn tôi?
Anyways, what are you really doing in this country?
mày thật ra làm gì ở nước này?
I believe that she can accomplish anything she sets out to do , in her own time . "
Tôi tin Megan có thể đạt được những gì cô bé đặt ra cho mình , dù thể hơi chậm đôi chút . "
What we do in hard choices is very much up to each of us.
Ta chọn gì trong các lựa chọn khó là quyền của ta.
And what can we personally do in performing “fine works” of this sort?
Và cá nhân chúng ta có thể làm gì về “việc lành” loại này?
Now I know what she's doing In Europe.
Bây giờ anh hiểu chuyện gì ở Châu Âu rồi.
You know what he was doing in the tunnels?
Cháu biết anh cháu làm gì dưới đường ống không?
" Well, you know, what would I do in a biolab? "
" Bạn biết không, tôi sẽ làm gì trong một phòng thí nghiệm sinh học? "
What must we do in order to be rich toward God?
Chúng ta phải làmđể giàu có nơi Đức Chúa Trời?
And people figure out what they're supposed to do in all kinds of weird ways, right?
Người ta vẫn tìm ra mục đích sống của mình bằng nhiều cách kỳ lạ đấy thôi?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới do in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.