do the shopping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ do the shopping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do the shopping trong Tiếng Anh.

Từ do the shopping trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi mua hàng, mua, cất hàng, mua sắm, sắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ do the shopping

đi mua hàng

mua

cất hàng

mua sắm

sắm

Xem thêm ví dụ

Christo'll do the shopping and protect you.
Christo sẽ chịu trách nhiêm mua đồ và bảo vệ mọi người.
And... I'll do the shopping early in the morning and pick out the freshest produce!
Mình sẽ đi chợ vào sáng sớm. và chọn những đồ tươi nhất!
While doing the shopping, I started talking to Jose, the owner.
Khi đang mua đồ, Tôi bắt chuyện với Jose, chủ cửa hàng.
He’s had to plan meals, do the shopping, coordinate troop meetings, type up consent forms for the other Scouts and their parents to sign, and oversee each of the campouts.
Em phải hoạch định những bữa ăn, đi mua sắm, điều hợp những buổi họp của đội hướng đạo, đánh máy những mẫu ưng thuận cho phép cho các Hướng Đạo Sinh khác và cha mẹ họ để ký vào và giám sát mỗi một cuộc cắm trại.
Her sons help out by caring for the shopping and doing work around the home.
Con trai chị biết đi mua sắm và giúp chị dọn dẹp trong nhà.
He can do anything in the shop.
Bạn có thể học hỏi được nhiều điều trong một cửa hàng.
I also have to go grocery shopping and do the laundry.
Ben: Tôi cũng phải đi chợgiặt quần áo.
One month later Tomoe was getting up every morning, doing the laundry, cleaning the house, shopping, and preparing dinner, just as any housewife would do.
Một tháng sau, như bất cứ bà nội trợ nào khác, Tomoe thức dậy mỗi buổi sáng, giặt giũ, quét nhà, mua sắm và nấu ăn.
If the review reveals that your products or website do not comply with the Shopping ads policies, your account will be suspended immediately and you will receive a notification email with further details.
Nếu sau khi xem xét, chúng tôi thấy các sản phẩm hoặc trang web của bạn không tuân thủ Chính sách Quảng cáo mua sắm, tài khoản của bạn sẽ bị tạm ngưng ngay lập tức và bạn sẽ nhận được email thông báo với nội dung chi tiết.
All we have to do is to go to the shop, hunt up the date when it was bought, and the thing's done. "
Tất cả chúng ta phải làm là để đi đến cửa hàng, săn lên ngày khi nó đã được mua, và điều này được thực hiện. "
Do some pages funnel traffic on to the shopping cart better than others?
Một số trang có hình thành kênh dẫn lưu lượng truy cập đến giỏ hàng tốt hơn các trang khác không?
Or would she normally be willing to purchase things at his request, without judging what he intends to do with the items she buys for him while doing her shopping?
Hoặc chị có thường xuyên sẵn sàng mua những thứ ông yêu cầu, mà không cần xét đoán điều ông định làm với những thứ chị mua cho ông trong lúc đi mua sắm không?
I do all the cooking, cleaning, washing, ironing and grocery shopping.
Tôi làm tất cả mọi việc từ nấu ăn, giặt giũ, lau chùi ủi quần áo, và cả việc đi mua sắm những thứ cần thiết
The shop was just starting to do well.
Quán giầy mới mở được vài hôm
But might they also need practical help, for example, in getting to the Kingdom Hall or in doing their grocery shopping?
Nhưng nếu họ cũng cần sự giúp đỡ thực tiễn như đến Phòng Nước Trời hoặc đi chợ thì sao?
I know the free market fundamentalists will tell you that more growth, more stuff and nine billion people going shopping is the best we can do.
Tôi biết những người ủng hộ thị trường tự do sẽ nói với bạn càng phát triển, càng nhiều vật chất và 9 tỷ người đi mua sắm là thứ tốt nhất ta có thể làm.
Superstores do not require the customer to purchase large quantities of items, nor do they require membership in order to shop.
Siêu cửa hàng không yêu cầu khách hàng mua số lượng lớn các mặt hàng, họ cũng không yêu cầu phải tư cách thành viên mới được mua sắm.
I just thank God that there were hands steady enough to make sure that the documents she tried to shop to the press were contained before they could do any more harm than they already have.
Cảm ơn Chúa vì có những bàn tay đủ nhanh để đảm bảo những tài liệu mà bà ấy định gửi tới báo chí được giữ kín trước khi chúng gây thêm tổn thất như trước kia.
I stayed close to my mother, learning to manage the money we had, do the shopping, change flat tires, cook, sew, and preach.
Tôi gần gũi mẹ, học cách quản lý tiền bạc chúng tôi , đi mua sắm, thay lốp xe, nấu ăn, may vá, và đi rao giảng.
Anna, who runs an online shoe shop, wants to understand overall how her ads are doing with the demographic targets she selected.
Anna, người đang điều hành cửa hàng giầy trực tuyến, muốn hiểu về tổng thể quảng cáo của cô ấy đang hoạt động như thế nào với các mục tiêu nhân khẩu học cô đã chọn.
If you cannot get online at home, perhaps you can do so at the Kingdom Hall, a public library, or a nearby coffee shop.
Nếu không thể kết nối mạng ở nhà, có lẽ anh chị có thể làm thế tại Phòng Nước Trời, tại một thư viện công cộng hoặc một quán cà phê gần nhà.
Housework, schoolwork, secular work, shopping, and the like might on the surface seem to have little to do with spiritual concerns.
Có vẻ như việc nhà, việc học, công việc ngoài đời, mua sắm, v.v. không liên quan đến sự thờ phượng.
I had to do all the shopping, all the cooking....
Mẹ phải làm bao nhiêu việc, mua sắm, nấu nướng...
And during that time, they're doing everything from going out and doing ethnographic research and doing the need- finding, coming back into the studio, doing the brainstorming and design visualization to come up with concepts that might work, and then moving into the shop and actually testing them, building them, prototyping them, figuring out if they are going to work and refining that.
Và trong suốt thời gian đó, học sinh sẽ làm mọi thứ từ việc ra ngoài và tìm hiểu về dân tộc học hay là tìm hiểu về nhu cầu thực tiễn, quay trở lại studio, động não và hình dung ra thiết kế để tìm ra những ý tưởng có thể được sử dụng, và rồi chuyển vào trong xưởng và bắt đầu thử nghiệm chúng, xây dựng, làm nguyên mẫu tìm hiểu khả năng ứng dụng và chao chuốt sản phẩm cuối cùng.
And during that time, they're doing everything from going out and doing ethnographic research and doing the need-finding, coming back into the studio, doing the brainstorming and design visualization to come up with concepts that might work, and then moving into the shop and actually testing them, building them, prototyping them, figuring out if they are going to work and refining that.
Và trong suốt thời gian đó, học sinh sẽ làm mọi thứ từ việc ra ngoài và tìm hiểu về dân tộc học hay là tìm hiểu về nhu cầu thực tiễn, quay trở lại studio, động não và hình dung ra thiết kế để tìm ra những ý tưởng có thể được sử dụng, và rồi chuyển vào trong xưởng và bắt đầu thử nghiệm chúng, xây dựng, làm nguyên mẫu tìm hiểu khả năng ứng dụng và chao chuốt sản phẩm cuối cùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do the shopping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới do the shopping

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.