dobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là uốn cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dobrar

uốn cong

verb

O corrimão da escada está todo dobrado e danificado.
Lang cang cầu thang bị móp méo và uốn cong nhiều chỗ.

Xem thêm ví dụ

A lama não me permite dobrar os joelhos, Alteza!
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
Dobrar o meu dinheiro?
Ê, nhân đôi tiền của tôi hả?
Alguém quer dobrar a aposta?
Ở đây có ai muốn cá gấp đôi không?
Bem, uma vez que tenhamos estabelecido a base para cultivar a Streptomyces, de modo a produzir consistentemente pigmentos suficientes, podemos nos dedicar a torcer, dobrar, fixar, imergir, borrifar, submergir... tudo isso começa a informar a estética da atividade da coelicolor.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
Sinceramente, pensava que te fosse encontrar e ao Peter ao dobrar a esquina, prestes a pregarem-me uma partida.
Thú thực, mình tưởng sẽ tìm thấy cậu và Peter quanh góc sau đó, đang chơi trò cút bắt với mình.
Ora isto é uma pequena ferramenta de dobrar arame.
Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ.
Mais tarde, quando ele contou a história de sua conversão, compreendi que a dor e pesar de Alex haviam sido intensas, mas também o ajudaram a tornar-se bastante humilde para dobrar os joelhos e pedir ajuda.
Về sau, khi nó thuật lại câu chuyện cải đạo của nó, tôi đã nhận thấy rằng nỗi đau đớn và buồn phiền của Alex rất gay go nhưng chúng cũng đã giúp nó trở nên khiêm nhường đủ để quỳ gối xuống và cầu xin được giúp đỡ.
Dizei a Jon Snow que a sua Rainha o convida a vir a Pedra do Dragão para dobrar o joelho.
Nếu với Jon Snow rằng Nữ hoàng của hắn... mời hắn đến Dragonstone... và quỳ gối trước ta.
Se ele queria dobrar uma delas, então ele foi o primeiro a estender- se, e se ele finalmente conseguiu fazer o que ele queria com este membro, entretanto todos os outros, como se livre da esquerda, mudou- se em torno de uma agitação excessivamente doloroso.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
Super-herói a dobrar, meu!
Siêu anh hùng hạ kép đó cưng ơi!
Dobrar é importante porque permite suspensão intersticial.
Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
Seja como for, tentei, mas não conseguia dobrar-me assim.
Dù sao, tớ đã thử, nhưng tớ không thể cong theo kiểu đó được.
E rimos a dobrar porque ele é o corpo, mas também é... ( Voz off ):
Và chúng ta lại cười gấp đôi sau đó bởi vì anh ấy đánh vào cơ thể đó, nhưng cũng là...
E outra pergunta: Se pudessem dobrar o papel, tantas vezes quantas quisessem, digamos, 30 vezes, qual seria a espessura que o papel atingiria?
Và một câu hỏi khác nữa: Nếu bạn có thể gập đôi bao nhiêu lần tuỳ thích, ví dụ như 30 lần đi, bạn nghĩ tờ giấy đó sẽ dày bao nhiêu?
Uma versão popular da história diz que Sasaki faleceu pouco antes de atingir seu objetivo e dobrar 1,000 Tsurus, tendo dobrado apenas 644 antes de morrer, e que seus amigos completaram os 1,000 e os enterraram juntos dela.
Theo tác phẩm Sadako và nghìn con hạc giấy thì Sadako qua đời khi mới hoàn thành hơn nửa ước vọng của mình với 644 con hạc, bạn bè cô bé đã gấp cho đủ 1.000 con và chôn chúng cùng Sadako.
Quando nos pomos na posição daquelas pessoas, coisas como o facto de ser possível dobrar e caber numa bicicleta, torna- se muito mais relevante que a sua forma.
Khi bạn tự đặt mình vào hoàn cảnh của người ở đây, những việc như cái máy này phải được xếp gọn lại và đặt vừa lên chiếc xe đạp, trở nên thích đáng hơn nhiều so với hình dáng của nó.
Podiam dobrar o cotovelo para trás.
Họ có thể bay trên không, lật ngược khửu tay.
Não vou dobrar mais o meu turno, então vou ter mais tempo livre para sair-mos mais.
Không còn ca đôi nữa, thê nên tôi có rất nhiều thời gian rảnh nếu anh muốn đi chơi nhiều hơn.
Devia dobrar a aposta.
Đáng lẽ tôi đã phải tăng gấp đôi tiền tố.
9 Você deve unir cinco desses panos, unir os outros seis panos e dobrar o sexto pano na parte da frente da tenda.
9 Con hãy nối năm tấm lại với nhau và nối sáu tấm kia lại với nhau, cũng hãy gấp tấm thứ sáu ở phía trước lều thánh lại.
Que bebem batidos de diarreia e cagam a dobrar.
Cảnh sát uống sữa lắc tiêu chảy thế là đi tiêu chảy gấp đôi.
Se desmontar, deixar cair, dobrar, queimar, comprimir ou perfurar o seu dispositivo, pode danificá-lo.
Bạn có thể làm hỏng thiết bị nếu tháo rời, làm rơi, bẻ cong, đốt cháy, đè nát hoặc chọc thủng thiết bị.
Não é suposto dobrares na medicação da Vitamina A.
Cô không nên dùng gấp đôi liều vitamin A.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.