doce trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doce trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doce trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ doce trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngọt, ngớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doce

ngọt

adjective

Quero alguma coisa doce.
Tôi muốn thứ gì đó ngọt.

ngớt

adjective

Xem thêm ví dụ

Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
ENFERMEIRA Bem, senhor, minha senhora é a mais doce senhora. -- Senhor, Senhor! quando ́twas uma coisinha proferindo, - O, há uma nobre na cidade, um Paris, que estava de bom grado a bordo de uma faca, mas ela, boa alma, tinha de bom grado ver um sapo, um sapo muito, como vê- lo.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Me ajude a pegar doces.
Giúp tớ lấy kẹo nào.
Malta produz somente 20% dos alimentos que consome, tem poucas reservas de água doce e não tem fontes próprias de energia.
Malta chỉ sản xuất 20% nhu cầu thực phẩm và thiếu nguồn nước ngọt.
Além disso, foi a primeira brasileira a ganhar o Emmy Internacional na categoria de melhor atriz pela atuação em Doce de Mãe (2013).
Ngoài ra, cô là người Brazil đầu tiên giành giải Emmy quốc tế trong hạng mục nữ diễn viên xuất sắc nhất trong buổi biểu diễn tại Doce de Mãe (2013).
Por outro lado, por meio da doce ironia do sacrifício, nós, na verdade, ganhamos algo de valor eterno: Sua misericórdia e Seu perdão e, por fim, “tudo o que [o] Pai possui” (D&C 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
A doce ansiedade da escolha.
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
Nesta bela época do ano, especialmente neste domingo de Páscoa, não posso deixar de refletir sobre o significado dos ensinamentos do Salvador e Seu doce e amoroso exemplo em minha vida.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Maddeline (Maddie) Fitzpatrick (Ashley Tisdale) Maddie é uma adolescente pobre, trabalhadora e muito inteligente, que vende doces no Hotel Tipton, ela também possuía outros empregos como: babá dos gêmeos, caixa no Cluck Bucket, gerente no Camp Tipton Daycare Center, e conselheira do programa de verão de sua escola – Camp Heaven on Earth.
Maddie là một cô gái bán kẹo ở khách sạn Tipton, nhân viên thu ngân ở cửa hàng Cluck Bucket, quản lý của Camp Tipton Daycare Center, và cố vấn cho trại hè của trường, Camp Heaven on Earth.
Algodão doce!
Kẹo bông
Se 97,5% da água mundial é salgada, 2,5% é água doce.
Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn, thì 2.5% là nước ngọt.
São justas, retas, mais doces que o mel.
Sự phán quyết ngài luôn luôn đúng theo công bằng.
Ah me! quão doce é o próprio amor possess'd,
Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd,
Ao nos despedirmos carinhosamente, uma doce mulher suplicou: “Irmã Burton, por favor, não se esqueça de nós”.
Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.”
Vários meses mais tarde, Suzy levou um doce para Dora, mas esta disse que não poderia aceitá-lo.
Vài tháng sau, Suzy mang đến biếu Dora một dĩa bánh ngọt, nhưng Dora nói rằng chị không thể nhận nó.
" Medicado " e " Doce Romance ".
Có tẩm thuốc và sự lãng mạn ngọt ngào.
Eu disse que seus doces eram completamente indescritíveis.
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được.
" O que você quer dizer? ", Disse o inquilino do meio, um pouco desanimado e com um sorriso doce.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
Porque sei que você é a mais doce de todas. E vou salvá-la do desejo e do pecado.
Vì Sơ là người dễ mến nhất và tôi muốn cứu Sơ khỏi ham muốn tội lỗi.
A Amazônia é responsável por cerca de 20% da água doce da Terra, que entra no oceano.
Amazon cung cấp khoảng 20% lượng nước ngọt trên thế giới đổ vào đại dương.
Eu adoro doce.
Tôi thích ăn đồ ngọt?
Podemos com frequência saborear os doces sussurros do Espírito Santo confirmando a verdade de nosso valor espiritual.
Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta.
“Declarações afáveis são . . . doces para a alma e uma cura para os ossos.”
“Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24).
Sim, lembro-me desse doce de laranja.
Có, tôi nhớ cái mứt cam.
Como se faz algodão-doce?
Các loại kẹo như kẹo dừa...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doce trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.