durabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ durabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ durabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính lâu bền, điện trở, tính bền, sức mạnh, sức bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ durabilidade
tính lâu bền(durability) |
điện trở
|
tính bền(durability) |
sức mạnh(strength) |
sức bền(strength) |
Xem thêm ví dụ
Os cedros do Líbano eram conhecidos especialmente pela durabilidade, beleza e suave fragrância de sua madeira, bem como por sua resistência a ataques de insetos. Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn. |
Podemos comparar isto com uma associação de bairro dos anos 70, quando este tipo de dimensão era impossível, assim como a qualidade e durabilidade que uma base tecnológica pode proporcionar. Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng vào những năm 70. Khi mô hình này không khả thi thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có. |
A técnica então relativamente recente da soldagem foi empregada por todo o navio, fortalecendo a durabilidade das placas de blindagem. Kỹ thuật hàn hồ quang tương đối mới vào thời đó đã được áp dụng một cách rộng rãi suốt con tàu, giúp tăng cường độ bền của lớp vỏ giáp. |
2 A Bíblia conta-nos que, pouco antes da morte de Jesus, os discípulos dele conversavam sobre os grandes edifícios do templo em Jerusalém; estavam impressionados com o seu tamanho e a sua aparente durabilidade. 2 Kinh-thánh cho chúng ta biết chẳng bao lâu trước khi Chúa Giê-su chết, các môn đồ ngài bàn luận về đền thờ nguy nga tại Giê-ru-sa-lem. Họ trầm trồ về kích thước và sự có vẻ vững chắc của đền này. |
Cientistas conseguiram purificá-lo pela primeira vez em 1910. A sua durabilidade o torna ideal para a fabricação de aeronaves e para uso no campo da medicina. Bác Sĩ Daniel Langleben nghiên cứu hiện tượng này bằng cách dùng một máy ghi hình cộng hưởng từ tính (fMRI) để xác định chính xác phần nào của não bộ hoạt động khi một người nói dối. |
E nos pincéis são usados pêlos porque, aparentemente, são muito adequados para esse uso por causa da sua durabilidade. Và rồi trong cọ vẽ, lông lợn được dùng vì rõ ràng là chúng rất phù hợp để làm cọ vẽ chổi sơn bởi vì chúng rất bền. |
“Envolve qualidades tais como durabilidade, permanência e confiabilidade”, diz uma obra de referência. “Nó bao hàm các đức tính như lâu bền, trường tồn và đáng tin cậy”, một sách tham khảo bình luận như vậy. |
A longa durabilidade do queijo faz com que o produtor possa armazená-lo e vendê-lo quando os preços estiverem altos ou quando necessitar de dinheiro. Thời gian giữ được của pho mát khá lâu, nên các hãng sản xuất pho mát có thể giữ nó đến khi giá pho mát cao lên hoặc khi cần thêm tiền. |
Os ftalatos são aditivos usados nos produtos de plástico habituais para aumentar a flexibilidade, a durabilidade e a transparência. Phthalate là phụ gia dùng trong sản xuất nhựa hàng ngày để tăng tính dẻo, tính bền và độ trong. |
Nós construímos 50 unidades para fazer um ensaio para a durabilidade, a humidade e as térmitas, assim por diante. Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân. |
A durabilidade dos dados iria depender de cada caso. Độ dài của tên tập tin tùy thuộc vào hệ thống tập tin. |
O mais conhecido deles é um rolo do livro de Isaías, escrito no idioma hebraico, em couro de boa durabilidade. Một cuộn nổi tiếng nhất trong các cuộn này là cuộn Ê-sai viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ trên da thuộc rất bền. |
Tivemos que ultrapassar desafios como manter o peso abaixo do limite de "desportivo leve", aprendendo a responder delicadamente quando um regulador nos diz: " Isso não consegue passar numa portagem com as asas abertas" (Risos) e todas as outras questões associadas à durabilidade e engenharia no solo. Chúng tôi đã vượt qua thử thách như việc giữ cho khối lượng ở dưới mức dành cho xe phân khúc thể thao nhẹ , mà tôi đã nói tới, tìm kiếm cách trả lời thật lịch sự khi người quản lý nói rằng: "Nó sẽ không lọt được vào trạm thu phí với đôi cánh mở thế kia", (Tiếng cười) tới những vấn đề khác về độ bền và kỹ thuật mà chúng tôi đã nói đến khi nó hoạt động trên mặt đất. |
* A estabilidade de uma casa bem construída é determinada por dois elementos essenciais: a qualidade da fundação e a durabilidade de cada tijolo. Có hai yếu tố quyết định độ vững chắc của ngôi nhà—chất lượng của nền móng và độ bền của từng viên gạch. |
O OURO é muito procurado por causa de sua beleza e durabilidade. NGƯỜI TA tìm kiếm vàng vì nó đẹp và bền. |
Na verdade, a sua utilização permitiu aos fabricantes de automóveis diminuir os custos e tempo de desenvolvimentos do produto, melhorar a segurança, conforto e durabilidade dos veículos que produzem. Trong thực tế, việc sử dụng CAE đã cho phép các nhà sản xuất ô tô giảm chi phí và thời gian phát triển sản phẩm đồng thời cải thiện sự an toàn, thoải mái và độ bền của các loại xe mà họ sản xuất. |
À medida que tempestades monstruosas em tempos recentes atingiram vastas áreas no mundo todo, a qualidade e a durabilidade de inúmeras construções foram testadas até o limite. Nhiều ngôi nhà có vẻ kiên cố bị cuốn phăng khỏi nền, cấu trúc nhà sụp đổ hoàn toàn. |
Enfocam principalmente a qualidade e a durabilidade do produto desejado. Họ chú trọng chính yếu đến phẩm chất và độ bền bỉ của sản phẩm mong muốn. |
(Salmo 72:16; Isaías 60:13) Especialmente valorizados eram seus cedros majestosos, muito procurados para a construção devido à sua beleza, fragrância e durabilidade. (Thi-thiên 72:16; Ê-sai 60:13) Vì cây tuyết tùng hùng vĩ có hương thơm, đẹp và bền nên nó được đặc biệt quý trọng và thường được sử dụng làm vật liệu xây cất. |
(Cântico de Salomão 5:15; Ezequiel 17:23) O tamanho do cedro e a durabilidade da sua madeira há muito o tornaram popular para a construção de casas e de navios, bem como para a fabricação de mobília. (Nhã-ca 5:15; Ê-xê-chi-ên 17:23, Nguyễn thế Thuấn) Đã từ lâu, kích thước của cây hương nam và sức bền của gỗ khiến nó thông dụng trong việc xây nhà, đóng thuyền, cũng như làm bàn ghế. |
Construir as estradas dessa maneira contribuiu para a durabilidade desses monumentos e possibilitou que algumas das estradas perdurassem até hoje. Phương pháp này giúp đường sử dụng được lâu và một số còn tồn tại đến ngày nay. |
Qual é a durabilidade? Bền là cái gì? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới durabilidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.