durante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ durante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trong, trong khi, lúc, cho, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durante

trong

(for)

trong khi

(in the course of)

lúc

(while)

cho

(for)

tại

(through)

Xem thêm ví dụ

Havia alguns momentos em que ele se abstraía totalmente, durante segundos.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Sou o missionário que não havia recebido uma única carta de minha mãe ou de meu pai durante meus primeiros nove meses no campo missionário.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Uma vez, tive o distinto privilégio de visitar o centro de apoio ao cliente da Apple durante um dia.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Durante a apresentação, uma voz interior lhe disse que fosse até o saguão, depois do programa, onde um homem de paletó azul lhe diria o que fazer.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Uma mãe imigrante com seus três filhos durante a Grande Depressão dos anos 30
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
No total, cerca de dois milhões de civis russos foram executados na Bielorrússia durante os três anos de ocupação nazista, cerca de um quarto da população total do país.
Tổng cộng, đã có hơn 2.000.000 người Belarus đã thiệt mạng trong thời gian ba năm bị Đức Quốc xã chiếm đóng, chiếm khoảng gần một phần tư dân số của nước Cộng hòa.
Durante a última guerra mundial, cristãos preferiram sofrer e morrer em campos de concentração em vez de fazer algo que desagradasse a Deus.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Durante o tempo que esteve na Faculdade de Wheaton, Graham afirmou que a Bíblia é a "palavra infalível de Deus".
Trong thời gian theo học tại Wheaton, Graham bắt đầu tra xét xem Kinh Thánh có phải là "lời vô ngộ của Thiên Chúa" hay không.
Durante a viagem, ficamos sabendo que a Grã-Bretanha e a França tinham declarado guerra à Alemanha.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
(Revelação 12:12) Durante esse período, Satanás trava lutas contra os seguidores ungidos de Cristo.
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
Na Holanda, durante a Segunda Guerra Mundial, a família Casper ten Boom usou a casa como esconderijo para pessoas perseguidas pelos nazistas.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Lá dentro, eles encontram a abadessa, que informa que as freiras observam um período de silêncio durante a noite e lhes oferece hospedagem no convento anexo, caso desejem voltar no dia seguinte.
Sau đó họ đã đi vào bên trong tu viện, họ gặp phải vị giám mục, người thông báo cho họ rằng các nữ tu cần một khoảng thời gian im lặng trong đêm và cung cấp cho họ chỗ ở tại tu viện và nói rằng họ có thể quay trở lại vào sáng hôm sau.
Aqui avisa que " o efeito será mais rápido se um encanto for usado durante a preparação ".
Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".
O filme foi anunciado pela primeira vez em 1 de abril de 2009, pelo presidente da Sony Pictures Entertainment, Rory Bruer durante uma apresentação de Sony ShoWest.
Phim lần đầu được công bố vào ngày 1 tháng 4 năm 2009 bởi chủ tịch hãng Sony Pictures Entertainment là Rory Bruer trong một buổi thuyết trình ShoWest của Sony.
Ele nasceu há dois anos e meio, e eu tive uma gravidez bastante difícil porque tive que ficar quieta numa cama durante oito meses.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Apesar de a densidade mamária geralmente diminuir com a idade, um terço das mulheres mantém um tecido mamário denso durante anos após a menopausa.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
28 Conforme notamos, durante os últimos meses da Segunda Guerra Mundial, as Testemunhas de Jeová reafirmaram sua determinação de magnificar o domínio de Deus por servi-lo como organização teocrática.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
11 Durante as últimas décadas do século 19, cristãos ungidos empenharam-se destemidamente na busca de merecedores.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
Héron de Alexandria criou a primeira máquina a vapor do mundo mais de mil anos antes de ser reinventada durante a Revolução Industrial.
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
Uns 3.500 anos atrás, durante a árdua jornada pelo deserto, os israelitas disseram: “Como nos lembramos dos peixes que costumávamos comer de graça no Egito, dos pepinos e das melancias, e dos alhos-porros, e das cebolas, e do alho!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
O Partido Democrata dominou a Câmara dos Representantes durante grande parte das gestões presidencias do presidente americano Franklin D. Rooseelt (1933–1945), muitas vezes vencendo mais de dois terços das cadeiras da Câmara dos Representantes.
Đảng Dân chủ thống lĩnh Hạ viện trong thời Tổng thống Franklin D. Roosevelt (1933–1945), thường chiếm được 2/3 ghế trong Hạ viện.
(Gênesis 3:15) O Reino foi prefigurado pela nação de Israel, especialmente durante o reinado do Rei Salomão.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
Como sabemos que Deus não nos abandonará durante uma tentação?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ?
A história que conseguimos é que temos crescido a 2% por ano, durante todo o período de 1891 a 2007. Lembrem-se que tem sido um pouco negativo desde 2007.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Consegue se lembrar do nome de alguns dos poderosos líderes políticos ou religiosos que durante sua vida oprimiram amargamente o povo de Deus?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.