durablement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durablement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durablement trong Tiếng pháp.

Từ durablement trong Tiếng pháp có các nghĩa là bền, bền lâu, bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durablement

bền

adverb

bền lâu

adverb

bền vững

adverb

Xem thêm ví dụ

Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Les Partenaires ne sont pas autorisés, directement ou via un tiers, à (i) mettre en place un suivi des clics sur les annonces ni à (ii) stocker ou mettre en cache de manière durable les données relatives aux annonces diffusées via les Options de monétisation de Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Cela signifie que la pauvreté laisse une cicatrice durable et que si nous voulons assurer la réussite et le bien-être de la génération suivante, il est très important de nous attaquer à la pauvreté infantile.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Que devons-nous faire pour qu’ils soient convertis durablement ?
Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng?
□ Pourquoi, malgré leurs efforts, les organisations humaines ne parviennent- elles pas à établir une paix durable ?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
C’est le genre d’événements précieux qui procurent une joie non seulement gratifiante mais durable.
Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa.
Tout cela suscite des questions : Pourquoi les efforts des hommes pour établir une paix mondiale ont- ils échoué ? Pourquoi l’homme est- il incapable d’établir une paix véritable, une paix durable ?
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
Trouver une paix durable et édifier une famille éternelle
Tìm Kiếm Sự Bình An Lâu Dài và Xây Đắp Gia Đình Vĩnh Cửu
Quelle est donc l’unique solution durable?
Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì?
Pourquoi le chagrin et les souffrances qui en résultent sont-ils si durables et pourquoi affectent-ils tant d’innocents ?
Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế?
Beaucoup de sans-abri avaient besoin d’un toit en attendant une solution plus durable.
Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn.
Il est possible d’avoir un mariage durable, car Dieu a créé l’homme et la femme de façon à ce qu’ils soient complémentaires sur les plans physique et affectif.
Hôn nhân có thể bền vững vì Đức Chúa Trời tạo ra người nam và nữ để bổ trợ cho nhau về mặt thể chất lẫn tình cảm.
Pas seulement pour construire les systèmes, les modèles commerciaux qui nous permettent d’atteindre les personnes à faibles revenus de façon durable, mais aussi pour mettre ces entreprises en relation, avec d’autres marchés, des gouvernements, des sociétés -- de vrais partenariats si nous voulons atteindre une certaine taille.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Demandez à l’autre enfant de donner des conséquences possibles de ce choix (par exemple de créer des amitiés durables).
Bảo đứa trẻ kia chia sẻ những kết quả có thể có được về sự lựa chọn đó (ví dụ, tạo ra tình bạn lâu dài).
Donc c'était comme une grosse tache d'encre verte qui s'étalait à partir du bâtiment et transformait de la terre stérile en une terre productive biologiquement -- et dans un sens, ça allait au-delà de la conception durable pour atteindre une conception reconstructrice.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
Notre vie dans un monde prémortel aimant est peut-être la cause de notre aspiration à l’amour véritable et durable ici-bas.
Có lẽ cuộc sống của chúng ta trong một tiền dương thế đầy yêu thương là nguyên nhân cho lòng khát khao của chúng ta về tình yêu thương đích thực, bền vững ở trên thế gian này.
À quelles conditions un mariage peut- il être honorable et durable ?
Cần phải có gì để được một cuộc hôn nhân hợp pháp và danh dự lâu dài?
On pensait que le développement durable était devenu un genre d'idée néo- protestante où il faut souffrir pour faire ce qui est bien.
Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt.
Si tu y obéis, tu honoreras Jéhovah et tu éprouveras une satisfaction durable.
Vâng theo sự hướng dẫn ấy giúp bạn tôn vinh Đức Giê-hô-va và có được sự thỏa nguyện lâu dài.
(Luc 6:48.) Pareillement, les disciples de Jésus se donnent de la peine pour cultiver des qualités durables qui les rapprochent de Dieu. — Matthieu 5:5-7 ; 6:33.
(Lu-ca 6:48) Cũng vậy, môn đồ Chúa Giê-su không ngừng nỗ lực vun trồng những đức tính có giá trị lâu dài giúp họ đến gần Đức Chúa Trời.—Ma-thi-ơ 5:5-7; 6:33.
« Des protéines durables. » m' a-t-il dit.
"Prôtêin mà có thể được duy trì bền vững," ông ấy trả lời.
Citez quelques-uns des bienfaits durables qui découlent du ministère chrétien.
Chức-vụ của người tín-đồ đấng Christ sẽ mang lại vài lợi-ích lâu dài nào?
L’une des clés d’une foi durable est de juger correctement le temps de prise nécessaire.
Một trong những bí quyết để có một đức tin lâu dài là đoán đúng thời gian chín muồi cần thiết.
Donc étant donné que nous devons résoudre le problème de création d'électricité durable, ça a du sens que nous ayons des voitures électriques comme moyen de transport.
Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông.
Bref, ce projet- pilote est une tremplin pour notre entreprise d'installation de toits verts, amenant des emplois et une activité économique de développement durable dans le South Bronx.
Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durablement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.