durée de vie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durée de vie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durée de vie trong Tiếng pháp.

Từ durée de vie trong Tiếng pháp có các nghĩa là thọ mệnh, đời sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durée de vie

thọ mệnh

noun

đời sống

noun

Xem thêm ví dụ

Pendant environ 2 000 ans, la durée de vie des hommes demeura remarquablement élevée.
Trong khoảng 2.000 năm sau đó, người ta tương đối còn được sống lâu.
Je pense que cela rend vraiment la durée de vie des humains toute relative.
Tôi nghĩ điều đó làm cho tuổi thọ con người có cái nhìn khác hơn.
& Durée de vie des noms NetBIOS &
Thời & sống tối đa
Est- il conçu pour une durée de vie de soixante-dix ou quatre-vingts ans?
Có phải bộ óc được phác họa để hoạt động chỉ trong vòng 70 hay 80 năm thôi không?
L'adulte a une durée de vie très courte.
Con trưởng thành sống một thời gian rất ngắn.
“ Les biologistes essaient d’éliminer les maladies et d’allonger notre durée de vie.
“Các nhà sinh vật học đang cố gắng loại trừ bệnh tật và kéo dài tuổi thọ của con người.
Cela va certainement transformer la durée de vie humaine.
Thậm chí có thể thay đổi tuổi thọ con người.
Il se trouve que ces mutants à longue durée de vie résistent mieux à toutes ces maladies.
Kết quả là những cá thể đột biến này chống chọi tốt hơn với các bệnh trên.
Leur durée de vie est de 12 ans.
Tuổi thọ chúng là 12 năm.
La durée de vie de ces nuages varie beaucoup.
Thời gian tồn tại của các đám mây cũng có sự khác biệt.
Si la durée de vie de votre vidéo n'est pas limitée, n'incluez aucune information d'expiration.
Nếu video không bao giờ hết hạn thì đừng bao gồm bất kỳ thông tin hết hạn nào.
Mais ces satellites dont nous dépendons jour et nuit ont une durée de vie limitée.
Nhưng những vệ tinh chúng ta phụ thuộc hàng ngày có tuổi thọ nhất định.
Sa durée de vie est estimée à 75 ans.
Tuổi của ông được nhắc đến là 75 tuổi.
Ainsi, la durée de vie humaine, de presque mille ans avant le déluge, s’est ensuite rapidement réduite.
Do đó, tuổi thọ trung bình của người ta kéo dài gần một ngàn năm trong thời trước trận Nước Lụt, và sau đó giảm đi cách nhanh chóng.
Les globules rouges ont une durée de vie d'environ 120 jours.
Đời sống bình thường của các hồng cầu kéo dài khoảng 120 ngày.
Sa combustion est stable, sa durée de vie est longue, et il n’est ni trop grand ni trop chaud.
Ngôi sao này đốt cháy đều đều và liên tục, có tuổi thọ cao, kích thước không quá lớn và nhiệt độ không quá nóng.
Après l'eau potable et l'assainissement, la vaccination est la technologie qui a augmenté le plus notre durée de vie.
Sau nước sạch và hệ thống vệ sinh, vaccine là một trong nhưng phát minh làm tăng tuổi thọ con người nhiều nhất.
Le graphique illustre l'évolution des valeurs de statistiques cumulées tout au long de la durée de vie du client.
Biểu đồ minh họa các giá trị chỉ số tích lũy thay đổi như thế nào trong vòng đời của người dùng.
De fait, un neutron libre se désintègre de cette façon avec une durée de vie moyenne d'environ 15 minutes.
Ngược lại, một neutron tự do (cũng phân rã thông qua tương tác yếu) có thời gian sống vào khoảng 15 phút.
Ils donnèrent naissance à des enfants qui ressemblaient à des animaux et leur durée de vie commença à se réduire.
Họ sinh ra những đứa trẻ giống thú vật, và tuổi thọ của họ rút ngắn lại.
Chaque enregistrement est assorti des champs Nom, Type, Durée de vie et Données (voir À propos des enregistrements de ressources).
Tất cả các bản ghi này đều có các trường Tên/Loại/TTL/Dữ liệu (xem phần Giới thiệu về bản ghi tài nguyên).
Motul Perfect Leather protège contre les agressions extérieures ( frottement, décoloration ), effet imperméabilisant / anti- pluie. Prolonge la durée de vie du cuir.
Sản phẩm bảo vệ chống lại sự hư hại từ bên ngoài ( ma sát, phai màu ); chống thấm nước và nướ cũng như kéo dài tuổi thọ của vật liệu da.
Selon le professeur Breuer, “ une modification aussi infime suffirait à réduire considérablement la durée de vie d’une étoile comme le soleil ”.
Ông Breuer viết tiếp: “Chỉ có một thay đổi nhỏ cỡ này, thì tuổi thọ của một ngôi sao như mặt trời sẽ giảm hẳn đi”.
Ici vous avez le taux de fécondité ( le nombre d'enfants par femme ) et là vous avez la durée de vie en années.
Ở đây là tỉ lệ sinh sản -- số trẻ sinh ra trên mỗi phụ nữ -- và đằng kia là tuổi thọ tính bằng năm.
Vous pouvez voir que cette augmentation a eu lieu sans allongement de la durée de vie et sans augmentation du nombre d'enfants.
Và các bạn có nhận thấy rằng sự gia tăng này xảy ra mà không cần tuổi thọ hay số trẻ em tăng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durée de vie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.