durcir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durcir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durcir trong Tiếng pháp.

Từ durcir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chai dạn, cứng lại, làm cứng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durcir

chai dạn

verb

cứng lại

verb

Et quand ça durcit, ça reste comme ça.
Và rồi chúng bắt đầu cứng lại và trở thành như vậy.

làm cứng lại

verb

Xem thêm ví dụ

Quand on ajoute de l’eau à ce mélange, le ciment forme une pâte et enrobe les agrégats en durcissant rapidement lors une réaction chimique appelée hydratation.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
La forme la plus courante chez les enfants est la sclérodermie localisée, qui entraîne notamment un durcissement des tissus cutanés.
Loại bệnh thường gặp nhiều nhất ở trẻ em là xơ cứng bì khu trú, căn bệnh chủ yếu liên quan đến các mô da bị xơ cứng.
” Deux semaines plus tard, les mêmes services faisaient ce constat : “ En dépit du durcissement des mesures déjà strictes prises par la police de sûreté à l’encontre des Étudiants de la Bible, leurs activités prennent toujours plus d’ampleur.
Hai tuần sau, cùng nguồn thông tin đó đã tường thuật rằng “mặc dầu Cảnh Sát An Ninh tăng cường các biện pháp nghiêm ngặt chống lại hoạt động của các Học Viên Kinh Thánh, nhưng hoạt động của họ vẫn tiếp tục gia tăng”.
Quelque chose s'est durci en moi.
Có chút gì cứng lại trong tôi.
Une telle alimentation spirituellement pauvre semble peut-être n’avoir guère d’effet sur la spiritualité, mais elle peut paralyser le cœur symbolique de la même façon qu’une piètre alimentation risque de durcir les artères et d’endommager le cœur physique.
Một chế độ dinh dưỡng thiêng liêng khiếm khuyết như thế dường như có thể ít tác dụng trên tính thiêng liêng của một người, nhưng nó cũng có thể làm cho lòng bị tê liệt giống như cách mà một chế độ ăn uống không đầy đủ có thể làm cho chai những động mạch và làm hại tim.
Les nazis ont répliqué en durcissant la persécution.
Quốc Xã đáp lại bằng cách tăng cường sự ngược đãi.
Pour absorber les fortes vibrations des routes défoncées, nous avons durci la suspension.
Để xử lý độ xóc lớn từ những con đường ghồ ghề, chúng tôi làm chắc chắn bộ giảm sóc.
Il a expliqué que Kesha a choisi de l'inclure dans le projet parce qu'elle voulait ajouter un durcissement de bord à sa musique : « Elle dit qu'elle voudrait être plus gangster » .
Ông giải thích rằng Kesha chọn ông vì cô muốn có thêm một khía cạnh khác cho âm nhạc của mình, "Cô ấy nói rằng cô muốn là một tên xã hội đen".
Avec le temps, la peau pouvait se durcir et donc perdre son élasticité.
Với thời gian, da trở nên cứng và mất độ đàn hồi.
Une fois, au Kosovo, j’ai réalisé, en regardant un homme tomber sous les balles, que les balles sont en réalité des larmes qui ont durci, et quand nous n’autorisons pas aux hommes à vivre leur part de fille et à vivre leur vulnérabilité, et à vivre leur compassion et à ouvrir leurs cœurs, ils deviennent endurcis et blessants et violents.
Một lần, ở Kosovo, tôi thấy một người đàn ông suy sụp khi đó tôi nhận ra đạn súng chính là nước mắt hóa rắn, tôi nhật ra rằng khi ta không để đàn ông có nét tính nữ trong họ không có lòng trắc ẩn, không có sự dễ bị tổn thương, không có trái tim, khi đó họ trở nên tàn nhẫn và bạo lực.
Mais cela ne fit que durcir le traitement qui leur était infligé.
Tuy nhiên, làm thế chỉ khiến họ bị đối xử hà khắc hơn.
Dans de nombreux pays, l’artériosclérose (“ durcissement des artères ”) est la première cause de mortalité.
cứng động mạch là nguyên nhân chính gây tử vong ở nhiều nước.
J'ai été durci par elle, et les leçons qu'elle a donné.
Con đã cứng cáp lên nhiều sau những bài học mà nó mang đến.
Ajoutez à cela la menace d’un durcissement des contrôles antipollution, et vous comprendrez qu’il est tentant de payer des contrebandiers pour écouler ses produits industriels toxiques à l’étranger.
Lý do này cộng với sự đe dọa của việc kiểm soát môi sinh khắt khe hơn khiến việc thuê giới buôn lậu thải các phế liệu kỹ nghệ có chứa chất độc ra ngoại quốc là một kế hoạch hấp dẫn.
Durcis ton cœur, reine de l'hiver.
Cứ để trái tim chai sạn đi nữ hoàng.
Mal entretenue, elle peut rapidement s’assécher, se durcir et devenir improductive.
Nếu không được chăm bón, đất có thể nhanh chóng trở nên khô cằn, chai cứng và không sanh trái.
Un alliage de ce groupe peut être durci par l'âge (?) pour former des zones de Guinier-Preston et un précipité très fin, les deux résultant en une augmentation de la force de l'alliage.
Một hợp kim của nhóm này có thể được già hóa tạo thành các vùng Guinier-Preston và một kết tủa nguyên chất, cả hai đều làm tăng độ bền của hợp kim.
Elle a appris à coudre à Thomas... et remplacé les poupées de Julia par des camions pour la durcir.
Dạy Thomas học may và lấy đi những con búp bê của Julia rồi đưa cho con bé chiếc xe tải để con bé mạnh mẽ hơn khi lớn lên
Tu durcis hein?
Cậu cứng rồi à?
Une fois, au Kosovo, j'ai réalisé, en regardant un homme tomber sous les balles, que les balles sont en réalité des larmes qui ont durci, et quand nous n'autorisons pas aux hommes à vivre leur part de fille et à vivre leur vulnérabilité, et à vivre leur compassion et à ouvrir leurs cœurs, ils deviennent endurcis et blessants et violents.
Một lần, ở Kosovo, tôi thấy một người đàn ông suy sụp khi đó tôi nhận ra đạn súng chính là nước mắt hóa rắn, tôi nhật ra rằng khi ta không để đàn ông có nét tính nữ trong họ không có lòng trắc ẩn, không có sự dễ bị tổn thương, không có trái tim, khi đó họ trở nên tàn nhẫn và bạo lực.
Les blocages sont souvent durcis pour des occasions spéciales.
Việc chặn các trang web thường trở nên cứng rắn hơn trong những dịp đặc biệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durcir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.