durée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ durée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durée trong Tiếng pháp.

Từ durée trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời gian, trường độ, độ bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ durée

thời gian

noun

Avant, elle restait avec maman pendant toute la durée des réunions.
Trước đây, nó ngồi cùng với mẹ nó trong suốt thời gian ở nhà thờ.

trường độ

noun

Un son se caractérise par sa durée, sa fréquence et son amplitude.
Âm thanh có ba đặc tính: trường độ, tần số và cường độ.

độ bền

noun

Xem thêm ví dụ

Ils donnèrent naissance à des enfants qui ressemblaient à des animaux et leur durée de vie commença à se réduire.
Họ sinh ra những đứa trẻ giống thú vật, và tuổi thọ của họ rút ngắn lại.
Hors de la prison, le pays tout entier s'est déchaîné, certains m'attaquaient durement, d'autres me soutenaient, et collectaient même des signatures dans une pétition pour l'envoyer au roi et lui demander de me libérer.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
Il nous restait 160 km de descente sur de la glace bleue dure et glissante.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Nous hébergeons régulièrement des ateliers et proposons des offres pour une durée limitée aux éditeurs.
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
Cocteau entretient ensuite une relation de longue durée avec deux acteurs français, Jean Marais et Édouard Dermit, ce dernier officiellement adopté par Cocteau.
Mối quan hệ lâu dài nhất của Cocteau là quan hệ đồng tính luyến ái với nam diễn viên Jean Marais và quan hệ với Édouard Dermit, người mà Cocteau chính thức nhận làm con nuôi.
L’unité d’un collège dure lorsqu’elle est forgée au service du Seigneur et à sa manière.
Sự đoàn kết của nhóm túc số được tồn tại khi nó được tôi luyện trong sự phục vụ Chúa và theo cách thức của Ngài.
Ne sois pas si dure. ll travaille bien.
Ôi, đừng khó khăn với hắn quá.
Elle est vraiment dure, la vie qu'on a.
Nó thật quá khắc nghiệt.
Il leur arrive souvent de déclarer que dans ce domaine le but doit être l’allongement jusqu’à cent ans de la durée moyenne de la vie.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
La première sorte de terre est dure, la deuxième est peu profonde et la troisième est envahie par des épines.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Celui qui fit aller à la droite de Moïse Son bras magnifique ; Celui qui fendit les eaux devant eux, pour se faire un nom de durée indéfinie ; Celui qui les fit marcher à travers les eaux houleuses, si bien que, comme un cheval dans le désert, ils ne trébuchèrent pas ?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
L’auteur des Proverbes conseille : « Une réponse douce calme la fureur, mais une parole dure excite la colère » (Proverbes 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
Mais chaque dose de drogue ne durait que quelques heures, et, à chacune, la durée du soulagement semblait diminuer.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
Le système Google Ads s'efforcera de dépenser votre budget total régulièrement tout au long de la durée de votre campagne, en prenant en compte les fluctuations quotidiennes du trafic de manière à optimiser vos performances.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
Cela permet une certaine souplesse dans la durée du cours consacrée à la maîtrise de la doctrine.
Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
Sans reprise de la ritournelle, la musique dure environ 8 minutes.
Sau khi hoàn thành kéo cờ, đội nhạc sẽ tấu nhạc khoảng chừng 10 phút đồng hồ.
Le gouvernement britannique, par exemple, a reconnu que le biais d'optimisme peut rendre les personnes plus susceptibles de sous- estimer les coûts et les durées des projets.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
Moroni, dont l’armée souffrait du mauvais soutien du gouvernement, a écrit à Pahoran « sous forme de condamnation » (Alma 60:2) et l’a accusé durement de manque d’égards, de paresse et de négligence.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
Oui, " à la dure ".
Yeah, một cách khó khăn.
Alors, frère Mou Tham et son fils Gérard, ont pris la dure décision de rejoindre un autre de ses fils qui travaillait dans les mines de nickel de Nouvelle-Calédonie, à 5 000 km à l’ouest.
Vậy nên, Anh Mou Tham và con trai của anh là Gerard đã chọn một quyết định khó khăn để đi 4.800 kilômét đến làm việc ở New Caledonia, là nơi một đứa con trai khác đang làm việc.
La domination britannique a cependant été de courte durée, car la Birmanie a obtenu son indépendance le 4 janvier 1948.
Nhưng người Anh chỉ cai trị được một thời gian ngắn vì Miến Điện dành được độc lập vào ngày 4-1-1948.
Mais leur bonheur fut de courte durée.
Nhưng hạnh phúc của A-đam và Ê-va chẳng kéo dài bao lâu.
J'admets avoir entraîné mes fils plus durement que les autres apprentis.
Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới durée

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.