dureté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dureté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dureté trong Tiếng pháp.
Từ dureté trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời nói xẵng, sự khó chịu, sự khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dureté
lời nói xẵngnoun (cách cư xử tàn bạo) |
sự khó chịunoun |
sự khó khănnoun |
Xem thêm ví dụ
Dureté contre douceur Cứng cỏi trái với mềm mại |
S’il leur arrivait d’avoir un problème spirituel, comme ce serait faire preuve de dureté que de fermer les yeux sur leurs années de service fidèle pour Jéhovah! Nếu chẳng may họ gặp phải một vấn đề thiêng liêng, thật là thiếu hẳn tình yêu thương nếu ta quên đi những năm tháng họ trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va! |
Il nous retiendra donc d’agir avec dureté ou cruauté envers ceux sur qui nous avons un certain pouvoir. (1 Cô-rinh-tô 13:4, 5) Do đó, tình yêu thương không cho phép hành động thô bạo hoặc tàn nhẫn với những người dưới quyền khi chúng ta có phần nào quyền hành. |
Il s'agit de relier différents domaines de perception, comme la dureté, la finesse, la luminosité ou l'obscurité, et les phonèmes que nous utilisons pour parler. Và âm vị mà chúng ta có thể nói chuyện cùng. |
Il compare aussi la dureté de cœur de ses frères à celle des enfants d’Israël. Nê Phi cũng so sánh tấm lòng chai đá của các anh của ông với tấm lòng chai đá của con cái Y Sơ Ra Ên. |
L'osmose inverse peut ne pas être viable pour le traitement de la saumure, en raison du risque d'encrassement causé par les sels de dureté ou les contaminants organiques, ou de l'endommagement des membranes d'osmose inverse par les hydrocarbures. Thẩm thấu ngược có thể không khả thi cho xử lý mặn, do sự tắc nghẽn gây ra bởi muối cứng hoặc các chất ô nhiễm hữu cơ, hoặc làm hỏng màng thẩm thấu ngược từ hydrocarbon. |
En outre, même quand ce que nous disons est vrai, nous risquons de faire plus de mal que de bien si nous l’exprimons avec dureté, orgueil ou froideur. Tuy nhiên, ngay dù chúng ta nói đúng, rất có thể hiệu quả sẽ có hại hơn là có lợi nếu chúng ta nói với giọng hằn học, kiêu ngạo hoặc chai đá. |
Jésus leur répondit: “Moïse, en raison de votre dureté de cœur, vous a fait une concession en vous permettant de divorcer avec vos femmes, mais dès le commencement il n’en était pas ainsi. Giê-su trả lời họ: “Vì cớ lòng các ngươi cứng-cỏi, nên Môi-se cho phép để vợ; nhưng, lúc ban đầu, không có như vậy đâu. |
Or, dans la Bible, la discipline parentale n’est pas associée à la dureté. Tuy nhiên, Kinh Thánh không nói cha mẹ phải khắt khe khi sửa trị con cái. |
Un journal a signalé que “ beaucoup d’enfants [ont été] traumatisés par la violence et la dureté des procédés qu’ont employés un certain nombre de frères enseignants ”. Một tờ báo tường thuật: “Nhiều học sinh đã bị tổn thương cách này hay cách khác bởi phương pháp khắt khe và hung dữ thái quá của nhiều thầy”. |
« Veiller à ce qu’il n’y ait pas d’iniquité [dans votre famille], ni de dureté réciproque, ni de mensonge, de calomnie ou de médisance » (verset 54). “Xem xét rằng không có sự bất chính trong [gia đình của các em], cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói hành, nói xấu với nhau” (câu 54). |
Mc 3:5 : Jésus était « profondément [peiné par leur dureté de] cœur » (note d’étude « avec indignation, car il était profondément peiné » de Mc 3:5, nwtsty). Mác 3:5—Chúa Giê-su “vừa giận vừa buồn vì lòng họ chai lì vô cảm” (thông tin học hỏi “vừa giận vừa buồn” nơi Mác 3:5, nwtsty) |
21 Sans conteste, malgré la dureté de son visage et de son cœur, la chrétienté est prise de honte en voyant tant de gens répondre à l’appel du “seul berger” dans ces nations dont les langues en général et les ‘langages’ religieux en particulier lui paraissent difficiles, pour ne pas dire inintelligibles. 21 Quả là giáo-hội đấng Christ tự xưng tất phải lấy làm hổ-thẹn vì sự hưởng-ứng nồng-nhiệt đối với lời kêu gọi ấy của đấng “chăn chiên” tại những xứ mà tiếng nói và đặc-biệt ngôn-ngữ về tôn-giáo đều khó hiểu đối với những người thuộc giáo-hội đấng Christ tự xưng. |
Je me suis demandé si ce sentiment léger pouvait être l’Esprit qui me quittait et si la cause de ma confusion n’était pas due à la dureté de mon cœur qui le chassait. Tôi tự hỏi có phải cảm nghĩ nhỏ bé này mà có thể là Thánh Linh đã rời bỏ tôi và nguyên nhân của nỗi hoang mang của tôi chính là sự cứng lòng của tôi đã đẩy Ngài lùi ra không. |
Au lieu de cela, il s’est adressé à eux avec dureté — il utilisait un interprète — s’écriant: “Vous êtes des espions!” Thay vì vậy, ông dùng người thông ngôn để la mắng: “Các ngươi là kẻ do-thám!” |
« C’est à cause de la dureté de votre coeur que Moïse vous a permis de répudier vos femmes; au commencement, il n’en était pas ainsi. “Vì cớ lòng các ngươi cứng cỏi, nên Môi Se cho phép để vợ; nhưng, lúc ban đầu, không có như vậy đâu. |
Les prêtres continuent aussi à « veiller à ce qu’il n’y ait pas d’iniquité dans l’Église », de dureté réciproque, de mensonge, de calomnie ni de médisance (D&A 20:54). Các thầy tư tế cũng tiếp tục “xem xét rằng không có sự bất chính trong giáo hội, cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói xấu với nhau” (GLGƯ 20:54). |
de veiller à ce qu’il n’y ait pas d’iniquité dans l’Église, ni de dureté réciproque, ni de mensonge, de calomnie ou de médisance » (D&A 20:53-54). “Và xem xét rằng không có sự bất chính trong giáo hội, cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói hành, nói xấu với nhau” (GLGƯ 20:53–54). |
Quand j'ai dit: « Je vois l'indifférence, la dureté », je ne l'avais pas vraiment vue. Khi tôi đã nói “Tôi thấy được sự xơ cứng, vô cảm” tôi thực sự đã không thấy nó. |
4. a) Si un homme traite sa femme avec dureté, que risque- t- il d’en résulter ? 4. a) Nếu người chồng đối xử với vợ một cách khắc nghiệt thì hậu quả có thể ra sao? |
(...) Vous n’avez pas fortifié les bêtes affaiblies, et vous n’avez pas guéri celle qui était malade, et vous n’avez pas bandé celle qui était brisée, et vous n’avez pas ramené celle qui était dispersée, et vous ne vous êtes pas efforcés de trouver celle qui était perdue, mais c’est avec dureté que vous les avez tenues dans la soumission, oui, avec tyrannie.” — Ézéchiel 34:2-4. Các ngươi chẳng làm cho những con chiên mắc bịnh nên mạnh, chẳng chữa lành những con đau, chẳng rịt thuốc những con bị thương; chẳng đem những con bị đuổi về, chẳng tìm những con bị lạc mất; song các ngươi lại lấy sự độc-dữ gay-gắt mà cai-trị chúng nó” (Ê-xê-chi-ên 34:2-4). |
Si la discipline n’est pas proportionnelle à la faute, ou si elle est donnée avec dureté, l’enfant la rejettera. Nếu sự sửa trị không thích đáng với lỗi lầm hoặc nếu chửi mắng thì con cái sẽ cưỡng lại. |
À cause de « la dureté [de notre] coeur », le Seigneur n’impose pas actuellement les conséquences de la norme céleste. Vì “cớ lòng [chúng ta] cứng cỏi,” nên Chúa hiện không áp đặt các hậu quả của tiêu chuẩn thượng thiên. |
Les cristaux sont mous, avec une dureté dans l'échelle de Mohs de 2 à 3. Các tinh thể này mềm, với độ cứng Mohs nằm trong khoảng từ 2 tới 3. |
Un jour que le prophète Yona a eu la dureté de s’offusquer en voyant les Ninivites repentis échapper au châtiment de Jéhovah, celui-ci l’a raisonné en ces termes : “ Et moi, ne devrais- je pas m’apitoyer sur Ninive la grande ville où existent plus de cent vingt mille hommes qui ne connaissent pas la différence entre leur droite et leur gauche, sans compter des animaux domestiques en grand nombre ? Khi nhà tiên tri Giô-na phản ứng không thương xót về việc dân thành Ni-ni-ve ăn năn và thoát khỏi sự phán xét, Đức Giê-hô-va phán: “Còn ta, há không đoái-tiếc thành lớn Ni-ni-ve, trong đó có hơn mười hai vạn người không biết phân-biệt tay hữu và tay tả, lại với một số thú-vật rất nhiều hay sao?” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dureté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dureté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.