imprimer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprimer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprimer trong Tiếng pháp.

Từ imprimer trong Tiếng pháp có các nghĩa là in, chư in, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprimer

in

verb (Reproduire à l’encre noire ou en couleur en utilisant une imprimante.)

Veuillez enseigner les leçons dans l’ordre où elles sont imprimées.
Xin hãy giảng dạy các bài học theo thứ tự mà chúng được in ra.

chư in

verb (Reproduire à l’encre noire ou en couleur en utilisant une imprimante.)

ghi

verb

Ils sont imprimés après les sortilèges.
Lời cảnh báo ghi sau câu thần chú.

Xem thêm ví dụ

Quoique sorti il y a à peine deux ans, le livre Qu’enseigne la Bible ? a déjà été imprimé à plus de 50 millions d’exemplaires et en plus de 150 langues.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
La Bible de Coverdale fut imprimée en Europe en 1535, l’année précédant l’exécution de Tyndale.
Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết.
Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé,
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
La même chose est en train de se passer, et c'est l'idée de base qu'en bougeant dans l'espace on bouge dans le temps qui est concrétisée sans compromis, mais des compromis ont été faits à l'époque de l'imprimerie.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles.
Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người mù (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles).
Un autre avantage réside dans le fait que l'on peut utiliser n’importe quel polymère mentionné dans les livres de chimie. On peut concevoir des chimies qui offrent les propriétés vraiment recherchées dans un objet imprimé en 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Quand ils les retirent, ils vérifient le texte imprimé.
Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in.
On notera avec intérêt cette déclaration imprimée sur la jaquette de l’édition à références (1971) de la New American Standard Bible : “ Nous n’avons utilisé aucun nom de biblistes pour qu’on puisse s’y référer ou s’en recommander, car nous croyons que la Parole de Dieu a assez de valeur par elle- même. ”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Or, c’est à l’imprimerie, sur l’encarteuse-piqueuse, qu’on m’a placé à mon arrivée.
Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in.
Le chrétien voué qui vit de la sorte l’accélération de l’œuvre de moisson imprimée par Jéhovah connaît une grande satisfaction. — És.
Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va!
En septembre 1994, une imprimerie se mettait à fonctionner au Béthel de La Havane.
Vào tháng 9-1994, hoạt động ấn loát được thiết lập tại Nhà Bê-tên ở Havana.
La première montre comment former l’étudiant à préparer la leçon en surlignant ou en soulignant les mots et les phrases importants qui répondent le plus directement possible aux questions imprimées.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
Imprimer le cadre Certaines pages comportent plusieurs cadres. Pour n' imprimer qu' un seul cadre, cliquez dessus et utilisez ensuite cette fonction
In khungMột số trang chứa vài khung. Để in chỉ một khung riêng lẻ, hãy nhắp vào nó rồi chọn chức năng này
Au lieu d’apporter de nombreuses publications imprimées à la réunion, utilise ton smartphone ou ta tablette pour suivre les différentes parties de la réunion et chanter les cantiques.
Thay vì mang nhiều ấn phẩm được in đến nhóm họp, hãy dùng thiết bị của anh chị để theo dõi các phần khác nhau và hát các bài hát.
Calibre conçu pour une presse d'imprimerie.
Loại giấy dày hơn, thiết kế của nhà in.
On peut avoir accès aux discours de ces conférences dans diverses sources, imprimées et électroniques.
Những diễn tiến của các đại hội này có sẵn qua nhiều phương tiện khác nhau cả sách báo lẫn điện tử.
Pour faire le premier pas, pourquoi ne pas commencer par utiliser ces droits imprimés en 2009, et qui n'ont pas servi depuis, pour lutter contre le changement climatique ?
Bước đầu tiên, sao ta không dùng tới chỗ tiền đó, cái nằm trong SDR năm 2009 đó, dùng để chống biển đổi khí hậu?
Elle ne pouvait sort particulièrement bien, mais elle découvrit qu'elle pouvait imprimer des lettres où elle a essayé.
Cô không thể chính tả đặc biệt tốt nhưng cô ấy thấy rằng cô có thể in các chữ cái khi cô đã cố gắng.
Si notre principale tâche était de faire rapport que chaque sœur de la paroisse a entendu le message des instructrices visiteuses imprimé chaque mois dans Le Liahona, il serait beaucoup plus efficace de le lire à voix haute pour tout le monde lors de la réunion de Sainte-Cène.
Nếu chúng ta chỉ quan tâm đến việc báo cáo rằng mỗi chị phụ nữ trong tiểu giáo khu đều đã nghe Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy in trong các tạp chí Ensign và Liahona mỗi tháng, thì việc đọc lên sứ điệp ấy cho mọi người đều nghe trong một buổi Lễ Tiệc Thánh có lẽ còn hữu hiệu hơn.
Vous pouvez à tout moment imprimer une copie de votre mandat.
Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào.
La première édition du Livre de Mormon fut imprimée en cinq mille exemplaires.
Ấn bản đầu tiên của Sách Mặc Môn in ra 5.000 quyển.
DE NOUVELLES IMPRIMERIES
MỞ RỘNG CÁC SỞ ẤN LOÁT
Ça reste imprimé pour toujours.
Chúng lưu trong tâm trí mãi mãi
Je pourrais aussi être intéressée par mon degré de concentration, je peux donc mettre mon niveau d'attention dans le circuit imprimé de l'autre côté.
Tôi cũng có thể muốn biết mình tập trung đến mức nào, nên tôi có thể đưa mức độ tập trung của mình vào bảng mạch in nằm phía bên kia.
Posez-vous la question : « L’explosion d’une imprimerie peut-elle produire un dictionnaire ?
Hãy tự hỏi: “Có thể nào một vụ nổ trong nhà in tạo ra một quyển tự điển không?”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprimer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.