affidabilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affidabilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affidabilità trong Tiếng Ý.

Từ affidabilità trong Tiếng Ý có nghĩa là độ tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affidabilità

độ tin cậy

noun

Con grande affidabilità, eseguiva ogni cosa necessaria, a prescindere da quanto importante o di poco conto fosse.
Với độ tin cậy cao nhất, nó làm mọi nhiệm vụ tôi cần, dù nhiệm vụ đó quan trọng hoặc vô nghĩa đến đâu.

Xem thêm ví dụ

Di conseguenza, sindaci, consiglieri e autorità locali hanno un livello di affidabilità molto più alto, e questa è la terza caratteristica dei sindaci, rispetto ai funzionari governativi nazionali.
Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố và chính quyền địa phương có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều, và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng, so với các ủy viên chính phủ.
Vivere in una famiglia con un solo genitore ti permette di sviluppare qualità come compassione, altruismo e affidabilità.
Sống trong gia đình đơn thân sẽ giúp bạn trau dồi những phẩm chất như thương xót, bất vị kỷ và đáng tin cậy.
Esiste quindi una biologia dell'affidabilità.
Vậy là chúng ta có một bài sinh vật học về mức độ đáng tin cậy.
I concetti fondamentali nella teoria classica della misura sono l'attendibilità (o affidabilità o fedeltà) e la validità.
Một vấn đề trọng tâm trong các nghiên cứu định tính này là sự tin cậy (hay còn gọi là sự tín nhiệm và/ hoặc độ tin cậy).
Affidabilità
Giữ chữ tín
Una testimonianza personale, inoltre, comporta responsabilità e affidabilità.
Một chứng ngôn cá nhân cũng mang đến trách nhiệm và trách nhiệm giải trình.
(Isaia 55:11) A quanto pare per dare risalto all’affidabilità della sua promessa, Dio ispirò il profeta Michea, contemporaneo di Isaia, a mettere per iscritto nel suo libro la stessa profezia riportata in Isaia 2:2-4. — Michea 4:1-3.
(Ê-sai 55:11, NW) Rõ ràng để nhấn mạnh tính cách đáng tin cậy của lời hứa Ngài, Đức Chúa Trời đã soi dẫn nhà tiên tri Mi-chê, người cùng thời với Ê-sai, ghi lại trong sách của ông cùng lời tiên tri ở Ê-sai 2:2-4.—Mi-chê 4:1-3.
Non hanno un'affidabilità perché non ci sono note formali pubbliche su di loro, nessun conto bancario, nessuna cronologia creditizia, nessun numero di previdenza sociale.
Họ không tích điểm được vì họ chưa có các hồ sơ công cộng chính thức, không tài khoản ngân hàng, không có lịch sử tín dụng hay không có số bảo hiểm xã hội.
Le banche, gli istitui di credito e altre istituzioni finanziarie non ci conoscono personalmente, però, hanno sanno come fidarsi di noi, grazie alla nostra affidabilità creditizia.
Ngân hàng, công ty thẻ tín dụng và các tổ chức tài chính không hề biết các thông tin cá nhân của ta, nhưng họ có cách để tin tưởng ta, bằng cách xem điểm tín dụng.
Lo stesso scrittore aggiunge che, nonostante la violenta persecuzione che subirono, i Testimoni dimostrarono qualità come “affidabilità e serenità d’animo” oltre che “integrità e solidarietà”.
Tác giả ấy nói thêm rằng dù bị bắt bớ một cách tàn bạo nhưng các Nhân Chứng cho thấy “sự đáng tin cậy và bình thản [tức điềm tĩnh trong tình thế căng thẳng]” cũng như “lòng trung kiên và tinh thần đoàn kết”.
Ma... ci sono 2,5 miliardi di persone nel mondo che non hanno questa affidabilità.
Nhưng ... có 2.5 tỉ người khắp thế giới không có điểm tín dụng.
Cosa predicono i versetti iniziali del secondo capitolo di Isaia, e cosa sottolinea l’affidabilità di queste parole?
Những câu mở đầu chương 2 của sách Ê-sai báo trước điều gì, và điều gì nhấn mạnh tính cách đáng tin cậy của những lời này?
La Divisione fu posta sotto il comando del contrammiraglio, Konteradmiral von Rebeur Paschwitz ed inviata in crociera verso il Sud America, per valutare l'affidabilità del nuovo, per l'epoca, sistema di propulsione a turbina e mostrare il crescente potenziale marittimo tedesco.
Nó cùng với tàu chị em Kaiser và tàu tuần dương hạng nhẹ Strassburg được đưa vào một "Phân đội đặc biệt" dưới quyền chỉ huy của Chuẩn Đô đốc von Rebeur Paschwitz để thực hiện một chuyến đi dài ngày đến Nam Mỹ nhằm thử nghiệm độ tin cậy của hệ thống động lực turbine mới, cũng như biểu dương sự lớn mạnh của Hải quân Đế quốc Đức.
Al termine della seconda guerra mondiale venne introdotto un sistema di alimentazione ad iniezione e subito l'affidabilità del motore aumentò.
Vào cuối Chiến tranh Thế giới II, động cơ phản lực xuất hiện và nó đã trở thành tương lai của việc phát triển máy bay tiêm kích.
Per un massimo di affidabilità, l'assemblaggio e l'incassatura di ciascun 600P vengono affidati ad un solo maestro orologiaio.
Để đạt được mức vận hành tốt nhất, việc lắp ghép và lồng khung của mỗi mẫu 600P được giao cho một thợ đồng hồ duy nhất đảm nhận.
Promuovono la disciplina e l'affidabilità.
Họ muốn có sự kỷ luật và trách nhiệm.
Nel corso della mia carriera di pilota, ho fatto molto affidamento sulla precisione e sull’affidabilità dei sistemi informatici, ma raramente ho dovuto maneggiare il mio personal computer.
Trong nghề nghiệp của tôi là phi công, tôi đã dựa rất nhiều vào mức độ chính xác và tin cậy của hệ thống máy vi tính nhưng ít khi phải sử dụng máy vi tính cá nhân của tôi.
Perchè quel che abbiamo imparato negli ultimi tre anni è che questo segmento, che si tratti di istruzione o di nazioni sottosviluppate, in entrambi i casi, è un segmento che richiede altissima qualità, altissima affidabilità, costi davvero bassi ed accesso, e molte sfide che francamente, è difficile capire se non ci si è direttamente dentro, e ne parlerò tra pochissimo.
Bởi vì với 3 năm kinh nghiệm, chúng tôi biết rằng trong thị trường này, cho dù là giáo dục hay các nước chưa phát triển, thì việc đầu tư vào nó bao giờ cũng yêu cầu rất cao về chất lượng và độ tin cậy cùng với đó là chi phí thấp và khả năng truy cập tốt, và các thứ linh tinh khác thằng thắng là, nếu ko thực sự đầu tư thì bạn sẽ ko bao giờ thấu được, và chút nữa tôi sẽ giải thích kỹ hơn
Le supposizioni e le domande assillanti dei turisti farebbero dubitare dell’affidabilità della guida?
Những suy đoán và thắc mắc của du khách có làm chúng ta nghi ngờ sự đáng tin cậy của hướng dẫn viên không?
Sl 89:34-37 — A quale patto si riferiscono questi versetti, e quale esempio usa Geova per descriverne l’affidabilità?
Thi 89:34-37—Giao ước nào được nói đến trong những câu này, và Đức Giê-hô-va minh họa ra sao về tính đáng tin cậy của giao ước ấy?
Con cose semplici come l'affidabilità creditizia, stiamo dando alle persone il potere di costruire il proprio futuro.
Với những điều đơn giản như điểm tín dụng, chúng tôi đã cho nhiều người khả năng tự xây dựng tương lai mình.
Puoi dichiararti responsabile, ma responsabilità senza affidabilità spesso non funziona.
Bạn có thể nói rằng bạn có trách nhiệm, nhưng trách nhiệm không đi đôi với giải trình thường không hiệu quả.
La morale di tutto questo è che dobbiamo pensare meno alla fiducia, figuriamoci gli atteggiamenti di fiducia rilevati o mal individuati dai sondaggi di opinione, molto di più all'affidabilità, e come dare alle persone prove adeguate, utili e semplici che siete persone affidabili.
Vậy luân lí ở đây là chúng ta cần nghĩ ít đi về lòng tin bỏ qua cả những thái độ của lòng tin được phát hiện, dù đúng hay sai, bởi các cuộc thăm dò ý kiến để mà nghĩ nhiều hơn về việc đáng tin cậy và bạn có thể đưa cho người khác các bằng chứng đầy đủ, hữu ích và đơn giản rằng bạn đáng tin
Questa situazione precaria ha una implicazione sorprendentemente positiva, cioè che i miglioramenti nell'affidabilità di una qualunque maglia della catena valorizzano l'ottimizzazione di ognuna delle altre.
Chính tình huống không may này để lại một bài học đầy tích cực, cụ thể là sự gia cố trong độ tin cậy của bất kì một liên kết trong chuỗi đề làm tăng giá trị của việc cải thiện các liên kết khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affidabilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.